rysunek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rysunek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rysunek trong Tiếng Ba Lan.

Từ rysunek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hình vẽ, hình, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rysunek

hình vẽ

noun

Po modlitwie wstaliśmy, aby się pożegnać, a Luana wręczyła mi swój rysunek.
Sau khi cầu nguyện, chúng tôi đứng dậy ra về và Luana đưa cho tôi một hình vẽ.

hình

noun

Zwróć uwagę uczniów na rysunek na tablicy przedstawiający złote płyty.
Hướng sự chú ý của học sinh đến hình các bảng khắc bằng vàng ở trên bảng.

ảnh

noun

A więc co widzimy na tym rysunku?
Và bức ảnh chúng ta có ở đây là gì?

Xem thêm ví dụ

Daj każdemu dziecku po kartce papieru i poproś je o zilustrowanie za pomocą rysunku kilku dobrych zajęć odpowiednich na dzień Sabatu.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
Bo co mi się bardzo podobało w tym rysunku kompasu, to to, że czułam, że on ujmuje obie te rzeczy w jednym prostym obrazie.
Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.
Sprzedałeś rysunek do cholernego New Yorkera! ] ( Śmiech )
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười )
Ich pasja skłania mnie, by wrócić na lekcje rysunku, ale tym razem jako nauczycielka.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Było tam mnóstwo rysunków i pięćdziesiątej teczce był jeden, który mi się spodobał.
Có rất nhiều tranh vẽ trong hồ sơ năm 1950, và có một bức tranh giống thế này.
Przynieś rysunki, ja je obejrzę i powiem ci, czy przypominają prawdziwe konie.
Bố nói này, hai con đi lấy tranh qua đây... và bố sẽ kết luận con nào giống thật nhất.
Zraziłem się niepowodzeniem rysunku numer 1 i numer 2.
Tôi đã chán nản vì sự thất bại của bức họa số 1 và bức họa số 2.
Ten rysunek wyraża mój pogląd na religię. Cały spór między religiami toczy się o to, czyj wymyślony kolega jest najfajniejszy.
Đó là quan điểm cơ bản của tôi về tôn giáo, rằng tất cả xung đột, tranh chấp của các tôn giáo đều để khẳng định ai có người bạn tưởng tượng tốt nhất.
Pobiegła do mamy, żeby pokazać jej rysunek i wszystko opowiedzieć.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
* Jaki związek ma ta prawda z rysunkami przedstawiającymi szeroką i wąską ścieżkę, dobrymi i złymi drzewami oraz mądrym człowiekiem i głupcem?
* Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại?
Odrzucamy bardzo wiele rysunków. Powstają całe zbiory odrzuconych prac.
Chúng tôi đã từ chối rất, rất nhiều tác phẩm, nhiều đến nỗi chúng tôi đã có nhiều ấn phẩm " Bộ sưu tập những tác phẩm bị từ chối ".
Na przykład w egipskich hieroglifach i na rysunkach przedstawiających bogów i boginie często występuje krzyż w kształcie litery T z pętlą u góry.
Chẳng hạn, trên các vết tích Ai Cập cổ, có những lời khắc bằng từ tượng hình hoặc hình mô tả các thần và thập tự hình chữ T có vòng quay ở đầu.
Tak jak koszulka z rysunkiem czegoś też nie jest tym czymś.
Cũng giống như chiếc áo này được vẽ từ vật đó, chứ không phải là vật thể thật.
Pokażmy pozytywną siłę rysunków.
Chứng tỏ khả năng có lợi của tranh vẽ.
W Stanach Zjednoczonych po raz pierwszy wystawiono moją pracę w ramach Sesquicentennial Exposition w 1926 r. -- rząd węgierski wysłał tam jeden z moich rysunków.
Buổi triển lãm đầu tiên của tôi ở Mỹ là triển lãm Sesquicentennial năm 1926 -- chính phủ Hungary đã gửi một trong những mẫu làm thủ công của tôi tới triển lãm.
Jego poważne rysunki często okraszone są szczyptą humoru.
Những họa tiết đáng sợ thường được xếp cạnh những chi tiết hài hước.
/ I kolejnego szylinga za rysunek z tym czymś.
Và 1 si-ling khác cho bức họa họ ngồi trên đầu nó.
Tu po lewej jest rysunek.
Đây là phần hoạt họa bên phía trái
Jeżeli zdecydujesz, aby uczeń rysował na tablicy lub kartce, możesz poprosić go o objaśnienie rysunku.
Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó.
Ten rysunek miał tylko zobrazować, dlaczego coraz więcej kobiet umiera z powodu chorób serca, mimo świetnych metod leczenia, które są obecnie dostępne.
Và nó chỉ là một hình tượng như một kiểu phô bày tại sao phụ nữ lại chết vì bệnh tim nhiều hơn, mặc dù có những điều trị tốt mà chúng ta đã biết và nghiên cứu.
Zauważa rysunki gladiatorów i spróbuje wyobrazić sobie ich walkę. Nigdy nie będzie mogła jej oglądać, chyba że z tylnej części Koloseum.
Cô ngắm nhìn bức vẽ các đấu sĩ và cố tưởng tượng cảnh họ chiến đấu. Chiến đấu là thứ gì đó xa vời với cô, trừ phi cô đứng tít sau lưng Đấu trường.
/ Większość moich rysunków / powstawała właśnie na lekcjach.
và trong lớp học thì Tao dành phần lớn thời gian cho cái sở thích đó.
Badane czy nie, te obietnice znajdują się na z przodu i na środku etykiety, zaraz obok rysunku ludzkiego mózgu.
Thử hay không, những lời tuyên bố kia được in ngay giữa nhãn hàng của họ, bên cạnh hình 1 bộ não.
Byłam wprost zachwycona jej rysunkiem
Tôi thật sự ngưỡng mộ những thiết kế tuyệt đẹp của với những cái bàn
Wybrałem bardzo proste rysunki, które wyglądały trochę głupio
Tôi chọn những bức phác hoạ đơn giản -- trông cũng khá ngớ ngẩn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rysunek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.