rug trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rug trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rug trong Tiếng Hà Lan.
Từ rug trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lưng, sống, Lưng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rug
lưngnoun (zijde van de romp tegenover de buik en borst gelegen) U verdedigt die mannen die u achter uw rug beledigen. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
sốngnoun (zijde van de romp tegenover de buik en borst gelegen) Het enige wat ik hoef te doen is te drukken om je rug te breken. Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống. |
Lưng ngườinoun (anatomie) Hij heeft een grote, lege zak op zijn rug. Ở trên lưng người ấy là một cái bao trống rỗng to lớn. |
Xem thêm ví dụ
Wat is er gebeurd met je rug? Lưng cô bị sao vậy? |
Kaka Faruq klopte me met zijn schone hand op de rug. Kaka Faruq dùng bàn tay sạch vỗ vỗ vào lưng tôi. |
Hun vaste jav'lins in zijn zijde draagt hij, En op zijn rug een bos van snoeken verschijnt. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
11 In een ontroerend danklied dat Hizkia componeerde nadat hij van een dodelijke ziekte was genezen, zei hij tot Jehovah: „Gij hebt al mijn zonden achter uw rug geworpen” (Jesaja 38:17). 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
In plaats dat ze hem het voordeel van de twijfel gaven, trokken ze overhaast een verkeerde conclusie en keerden hem de rug toe. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Hou je handen achter je rug. Để sau lưng |
Al je handen achter je rug. Đặt tay mày ra sau lưng đi. |
In jouw huis, achter je rug om. Tất cả xảy ra ngay tại nhà ông, và sau lưng ông. |
Op zijn rug en zijn zijkant hij afgevoerd met hem rond stof, draden, haar, en restanten van voedsel. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
De Liberianen evenmin, hoewel er veel opluchting in hun gelach klonk toen ze ons op de rug klopten en terug gingen naar hun kamer, en ons achterlieten in de straat, terwijl we handjes vasthielden. Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau. |
3 Nu durfden zij hen niet te doden wegens de eed die hun koning aan Limhi had gezworen; maar zij sloegen hen op de awang en oefenden gezag over hen uit, en begonnen hun zware blasten op de rug te leggen en hen op te jagen zoals zij dat met een stomme ezel zouden doen — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Eigenlijk brak ik haar rug. là anh làm vỡ xương sống cô ấy. |
Degene die volgt, zit je altijd op de rug. Người nghe theo mãi là anh thôi |
Elk gebied wordt vertegenwoordigd door een gevangene met achter zijn rug gebonden handen en een schild waarop de naam van zijn land of volk gegraveerd staat. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Wanneer er zo’n wantrouwen bestaat, welke hoop is er dan nog dat huwelijkspartners de handen ineen zullen slaan om hun meningsverschillen op te lossen en de huwelijksbanden te verstevigen nadat hun trouwdag achter de rug is? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
M'n rug op met de fans. Đụ mẹ fan. |
U verdedigt die mannen die u achter uw rug beledigen. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Voorbeelden: gebogen rug, benen gespreid of handen op bedekte geslachtsdelen of borsten; het nabootsen van seksstandjes; tekeningen van seksstandjes Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
We moeten hem behandelen als een baby, door een pad in het midden van de borst te plaatsen en een op de rug. Những điều ta cần làm là coi ông ấy như đứa trẻ, vì vậy ta sẽ đặt một bản vào giữa ngực và một bản ở sau lưng. |
Die nacht lagen Soraya en ik in bed, haar rug tegen mijn borst gedrukt, mijn gezicht in haar haar verborgen. Đêm đó, tôi và Soraya ngủ chung giường, lưng nàng ép vào ngực tôi, mặt tôi vùi vào tóc nàng. |
Wat ze proberen te vinden op de rug van de krab is voedsel, een heel vreemde soort bacterie die op de rug van al deze dieren leeft. Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này |
5 november 1944 trouwde hij Dorothy Price Vanderpool die ook een scheiding achter de rug had. Ngày 5 tháng 11 năm 1944, tại Tulsa, Oklahoma, ông cưới Dorothy Price Vanderpool, người cũng đã một lần ly dị. |
Als een tekkel met een slechte rug die zichzelf in een kar moet trekken. Giống con cún giống dachshund nhỏ bé với cái lưng xấu tệ đang phải di chuyển bằng xe tự lăn ấy. |
Misschien hebben Abram en Sarai afwisselend zelf gelopen en op de rug van een dier gezeten, terwijl hun gesprekken zich vermengden met het gerinkel van de belletjes die aan het tuig van de dieren hingen. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rug trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.