rozładować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozładować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozładować trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozładować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cho thoát ra, lấy ra, xả ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozładować

cho thoát ra

verb

lấy ra

verb

xả ra

verb

Xem thêm ví dụ

Jak waga broni naładowanej i rozładowanej.
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn.
2 Aby rozładować napięcia dnia codziennego, wielu ludzi koncentruje się na dogadzaniu swoim zachciankom.
2 Để đối phó với những căng thẳng, người ta thường đặt những thú vui lên hàng đầu trong cuộc sống.
(Liczb 11:26-29). Łagodność pomogła rozładować tę napiętą sytuację.
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
Odór śmieci rozładowanych z tych ciężarówek był intensywny, a hałas spowodowany ruchem drogowym trudny do zniesienia.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
Kiedy taki zabójca zostaje uaktywniony, musi szybko rozładować złość.
Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.
Rozładuj!
Giảm tải!
Wjechał na podwórko i rozładował siano.
Cậu đánh xe vào sân và dỡ cỏ khô xuống.
Spróbuj więc rozładować napięcie.
Vậy, sao không làm cho mẹ bạn yên tâm?
Rozładujmy łodzie!
Ra khỏi thuyền nào
Musimy rozładować wozy i zabrać wszystkich zdolnych do podróży.
Ta sẽ bỏ lại hết mọi thứ và đem theo bất cứ ai có thể đi được.
Gdy jechałaś na zadupie, by podwieźć bezdomnego, który rozładował ci telefon, byś nie mogła wezwać pomocy?
Khi cô chạy xe cả một đoạn đường để thả một gã vô gia cư người đã nấu cháo hết pin do đó cô không thể gọi AAA?
(b) Jak Jozue rozładował powstałą sytuację?
b) Giô-suê xử trí ra sao?
/ Rozładować ładunek!
Giảm tải!
Ah, tak, rozładował mi się telefon.
tôi tắt điện thoại.
Zlekceważenie tych mierników może na pozór rozładować sytuację — przynajmniej chwilowo — ale później najprawdopodobniej obróci się przeciwko wam (Psalm 127:1; Przypowieści 29:15).
Bỏ qua những nguyên tắc đó dường như tạm thời làm vấn đề được nhẹ bớt nhưng có thể sẽ đưa đến sự đau lòng về sau (Thi-thiên 127:1; Châm-ngôn 29:15).
Miejscowi Świadkowie Jehowy rozładowali transport i szybko rozdzielili 750 paczek wśród osób będących w potrzebie.
Các Nhân-chứng Giê-hô-va địa phương đã đem thực phẩm xuống khỏi xe và phân phát 750 gói đồ ăn cho các anh em đang cần.
Czasami czujecie zapewne, że nie powinniście prosić danej osoby o załadowanie i rozładowanie ciężarówki.
Các anh em có thể cũng được soi dẫn không yêu cầu một người nào đó giúp chất đồ lên xe và sau đó dỡ xuống.
Pod koniec małżeństwa mnóstwo ćwiczyłem... żeby rozładować napięcie od... nie robienia nic fizycnego.
Trước khi li dị tớ đã tập luyện rất nhiều karate để đỡ chán... khi không được làm gì với vợ.
Wtedy cel będzie tylko jeden -- dolecieć do świtu zanim rozładują się akumulatory.
Và chỉ còn lại 1 mục tiêu duy nhất, chỉ 1 mà thôi, là chờ cho tới bình minh trước khi dàn pin bị cạn kiệt.
Wtedy Tata spojrzał na zegarek i powiedział do mnie: ,Clark, rozładujmy nasze strzelby i połóżmy je w tym rowie.
Rồi cha đã nói với tôi và nhìn vào đồng hồ của mình: ‘Clark, hãy tháo đạn ở súng ra, và chúng ta sẽ bỏ chúng vào cái hào này.
3 W pewnym momencie zobaczyliśmy wyspę Cypr, ale minęliśmy ją z lewej strony* i kierując się do Syrii, przybyliśmy do Tyru, gdzie statek miał być rozładowany.
3 Khi thấy đảo Síp ở bên trái, chúng tôi chạy ngang qua và đi tiếp về hướng Sy-ri, rồi cập bến tại Ty-rơ, nơi thuyền phải dỡ hàng.
Złapałem czterech Halcones w dokach, próbujących rozładować dostawę M16.
Đã bắt 4 tên Halcones tại cảng lúc đang lấy lô hàng M16s.
Zamieszczono w nim następującą wypowiedź terapeutki Jannie Claasens: „Po ciężkim dniu silnie sfrustrowana kobieta może rozładować napięcie wewnętrzne, boksując worek treningowy”.
Báo này trích lời của cố vấn thể dục là Jannie Claasens: “Nếu một người đàn bà có một ngày thật bực bội, bà có thể làm giảm sự căng thẳng bằng cách đánh vào cái bị”.
Mężczyźni i kobiety, starzy i młodzi, wszyscy zajęli się rozładowaniem swych bagaży i przygotowaniami do budowy, na której wykorzystano drewno, cement, stal konstrukcyjną i inne materiały przywiezione wcześniej do Mundy.
Cả đàn ông và đàn bà, cả già lẫn trẻ, tất cả đều bận rộn khiêng vật liệu lên bờ và sẵn sàng để bắt đầu dùng gỗ, xi-măng, mái sắt và các vật liệu khác đã được trở đến trước để xây cất.
Sposób, aby rozładować ból i zakłpotanie.
Là cách để giảm bớt đau đớn và phiền muộn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozładować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.