rós trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rós trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rós trong Tiếng Iceland.
Từ rós trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoa hồng, Hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rós
hoa hồngnoun |
Hoa hồng
|
Xem thêm ví dụ
Hann sagði: „Áður en hinn mikli dagur Drottins kemur [munu] Lamanítar blómgast sem rós“ (K&S 49:24). Ngài phán: “Trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến,... dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng” (GLGƯ 49:24). |
Þegar grannt er skoðað reynast mörg sívinsæl dægurlög ýja ótrúlega oft að siðleysi, beint eða undir rós. Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân. |
Hvað er í nafni? það sem við köllum rós með hvaða annað nafn myndi lykta eins og sætur; Có gì trong một cái tên? mà chúng ta gọi là hoa hồng By bất kỳ tên khác sẽ mùi như ngọt; |
1–7, Dagur og stund komu Krists mun haldast ókunn, þar til hann kemur; 8–14, Menn verða að iðrast, trúa á fagnaðarerindið og fylgja helgiathöfnum til að öðlast sáluhjálp; 15–16, Hjónabandið er vígt af Guði; 17–21, Neysla kjöts samþykkt; 22–28, Síon mun blómstra og Lamanítar blómgast sem rós fyrir síðari komuna. 1–7, Ngày và giờ Đấng Ky Tô đến sẽ vẫn không ai biết được cho đến khi nào Ngài đến; 8–14, Loài người phải hối cải, tin phúc âm, và tuân theo các giáo lễ để nhận được sự cứu rỗi; 15–16, Hôn nhân đã được Thượng Đế quy định; 17–21, Việc ăn thịt được chấp nhận; 22–28, Si Ôn sẽ thịnh vượng và dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng trước Sự Tái Lâm. |
* Lamanítar munu blómgast sem rós fyrir komu Drottins, K&S 49:24. * Dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng trước khi Chúa đến, GLGƯ 49:24. |
Glitrós er skyld hundarós og stundum talin eitt afbrigði af þeirri rós. Rottweiler thỉnh thoảng có tiếng xấu vì cắn người. |
Eftir að hafa íhugað ásigkomulag Lamaníta, hugleiddi spámaðurinn: „Hvenær mun eyðimörkin blómgast sem rós? Khi suy ngẫm về tình trạng của dân La Man và sự thiếu văn minh, sự thô kệch và thiếu tôn giáo của dân này nói chung, vị Tiên Tri đã thốt lên trong lời cầu nguyện thiết tha: “Khi nào nơi hoang dã này sẽ nở ra một bông hồng? |
Kapítular 2, 11, 12, og 35 fjalla um atburði á síðari dögum, þegar fagnaðarerindið verður endurreist, Ísrael safnað saman og hið þyrsta land blómstrar sem rós. Các chương 2, 11, 12 và 35 nói về những sự kiện vào những ngày sau, khi phúc âm sẽ được phục hồi, Y Sơ Ra Ên sẽ được quy tụ, và đất khô hạn sẽ trổ hoa như bông hồng. |
24 En áður en hinn mikli dagur Drottins kemur, mun aJakob blómstra í eyðimörkinni og Lamanítarnir bblómgast sem rós. 24 Nhưng trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến, thì aGia Cốp sẽ thịnh vượng trong đồng vắng, và dân La Man sẽ btrổ hoa như bông hồng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rós trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.