rondom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rondom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rondom trong Tiếng Hà Lan.
Từ rondom trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khoảng, xung quanh, về, khoảng chừng, quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rondom
khoảng(about) |
xung quanh(about) |
về(about) |
khoảng chừng(about) |
quanh(about) |
Xem thêm ví dụ
En er zijn overal rondom ons bomen omgevallen. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
De omheining rondom Jobs bezit was verwijderd. Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp. |
WE HEBBEN een zware verantwoordelijkheid tegenover de mensen rondom ons. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Maar mijn hoofd ontvouwt zich rondom wat eindeloos lijkt: 's mensen creatief geweld. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Ook wij kunnen onze handen in onschuld wassen en rondom Gods altaar gaan, indien wij geloof oefenen in Jezus’ offer en, „onschuldig van handen en rein van hart”, Jehovah van ganser harte dienen. — Psalm 24:4. Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
Hebben we de heilige sfeer rondom die celestiale geest gevoeld, die zo kort geleden nog door onze hemelse Vader naar zijn net geschapen, reine lichaampje is gestuurd? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
MILJOENEN mensen zijn gefascineerd door de gebeurtenissen rondom Jezus’ geboorte. HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra. |
Het is ongelooflijk om te bekijken, maar er is niets helderziends of paranormaals aan de gang, deze krabben hebben gewoon interne cycli die overeenkomen, meestal, met wat er rondom hen gebeurt. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
De overige scènes op de zoldering weerspiegelen de drukke chaos van de wereld rondom ons. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Dit is een gezichtsscanbol, met 156 witte LEDs rondom, waarmee we haar kunnen fotograferen in een serie zeer goed beheerste belichtingsomstandigheden. Đây là 1 quả cầu quét khuôn mặt với 156 đèn LED trắng xung quanh cho phép chúng tôi chụp ảnh cô ấy trong 1 chuỗi các điều kiện chiếu sáng được kiểm soát. |
Om te beginnen moest hij de Korinthiërs duidelijk maken dat zij verkeerd bezig waren door persoonlijkheidsculten op te bouwen rondom bepaalde personen. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Groepen masoreten in Babylon en Israël ontwierpen tekens die rondom de medeklinkers moesten worden geplaatst om accenten en de juiste uitspraak van klinkers aan te geven. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Tijdens zijn bediening had Jezus de joden rondom hem geduldig goedheid betoond. Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su kiên nhẫn mở rộng lòng nhân từ đối với người Do Thái quanh ngài. |
Hij wilde John Adams citeren, in zijn verdediging in de rechtszaken rondom het bloedbad van Boston, dat 'feiten koppige dingen zijn'. Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố. |
De dingen hier rondom gaan snel vooruit. Mọi việc xung quanh đây sẽ chuyển động nhanh. |
Laten we een brandstapel bouwen rondom ingebeeld zand zoals een arena. Ta hãy chất một giàn thiêu và tụ họp quanh nền cát trong tưởng tượng của đấu trường lừng lẫy. |
‘En het geschiedde, toen zij bij de tempel kwamen, dat zij hun tenten rondom opsloegen, iedere man volgens zijn gezin (...). “Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình... |
Nu reeds, rondom de poolcirkel -- dit is een beroemd dorp in Alaska. Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska. |
Overal rondom ons, overal, zijn zulke mensen. Xung quanh ta, khắp nơi, luôn có những người như thế. |
Die hele mythologie rondom superhelden vind ik fascinerend. Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời. |
Als ze haar krachten gebruikte, verscheen er altijd een aura in de vorm van een vlinder rondom haar gezicht. Khi cô ấy sử dụng năng lực ngoại cảm, một vòng năng lượng hình con bướm hiện ra trên mặt cô ấy. |
Rondom die vesting ligt een groot taboeveld tegen voorhuwelijkse seks, tegen condooms, tegen abortus, tegen homoseksualiteit, noem maar op. Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
11 En de paleiswachten+ stelden zich op, allemaal met hun wapens in de hand, van de rechterkant van het huis tot de linkerkant van het huis, bij het altaar+ en bij het huis, rondom de koning. 11 Sau đó, vệ binh hoàng cung+ vào vị trí, ai nấy cầm vũ khí trong tay. Họ đứng từ bên phải đến bên trái nhà ấy, cạnh bàn thờ+ và nhà ấy, xung quanh vua. |
Mijn moeder, Grigori en ik predikten in de plaatsjes rondom Toeloen, maar we moesten vindingrijk zijn. Mẹ, Grigory và tôi rao giảng trong các khu trại quanh Tulun, nhưng chúng tôi phải hết sức khéo léo. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rondom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.