rólegur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rólegur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rólegur trong Tiếng Iceland.

Từ rólegur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là yên tĩnh, 安靜, im lặng, yên lặng, sự yên lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rólegur

yên tĩnh

(calm)

安靜

(calm)

im lặng

(quiet)

yên lặng

(quiet)

sự yên lặng

(quiet)

Xem thêm ví dụ

Hann ræddi þetta allt við mig og var alveg rólegur.
Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này!
En þrátt fyrir það var ég rólegur og yfirvegaður.
Dù vậy, tôi vẫn thấy bình tâm.
Á sama tíma í næsta herbergi að það var orðið mjög rólegur.
Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh.
Hurðin var skellur lokað með reyr, og að lokum var rólegur.
Cánh cửa đập đóng cửa với mía, và cuối cùng nó đã được yên tĩnh.
Dagurinn var rólegur í slökkviliðsstarfinu þar sem ég var sjálfboðaliði, svo ég ákvað að lesa í Mormónsbók.
Đó là một ngày yên tĩnh ở chỗ tôi làm việc với tư cách là một nhân viên cứu hỏa tình nguyện, vì vậy tôi quyết định đọc Sách Mặc Môn.
" Það var lítið rumbling mikils sea- stígvél meðal bekkir, og enn slighter uppstokkun af skóm kvenna, og allt var rólegur aftur, og hvert auga á Pd.
" Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết.
Engin fyrr í stól ég laut yfir minn að skrifa- borðinu eins og miðalda kanslara, og, en fyrir hreyfingu á hönd halda pennanum áfram anxiously rólegur.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
2 Hvers vegna gat Páll verið svona rólegur er dauðinn blasti við?
2 Làm thế nào mà Phao-lô được bình an trước sự chết?
Martha hljóp og lokaði dyrunum og sneri takka, en áður en hún gerði það sem þeir báðir heyrt hljóðið af hurð í sumum langt leið gluggahleri með Bang, og þá allt var rólegur, fyrir jafnvel vindur hætt " wutherin " í nokkra stund.
Martha chạy và đóng cửa lại và bật chìa khóa, nhưng trước khi cô ấy đã làm cả hai đều nghe âm thanh của một cửa ở một số đoạn đến nay đóng cửa với một bang, và sau đó tất cả mọi thứ im lặng, gió ngừng " wutherin " cho một vài khoảnh khắc.
Faðir minn er morð fólk, þú veist það, og þér finnst svo rólegur.
Cha tôi là giết chết mọi người, bạn biết rằng, và bạn cảm thấy bình tĩnh.
" Ég verð að virkilega biðja þig um að vera a lítill fleiri rólegur! " Sagði Holmes alvarlega.
" Tôi thực sự phải yêu cầu bạn có một chút yên tĩnh hơn " Holmes nghiêm trọng.
Hann labbaði rólegur burt en stuttu seinna stöðvaði lögregluþjónn för hans.
Jesse bình tĩnh rời khỏi đó, nhưng không lâu sau, một viên cảnh sát chặn anh lại.
Faðir hans var strangur í röddinni, en þó rólegur, og það kallaði á óskipta athygli Davids.
Cha của cậu nghiêm trang nói, tuy thế sự trầm tĩnh trong giọng nói của ông cũng làm cho David chú ý kỹ.
Rólegur.
Bình tĩnh nào.
Allt var skyndilega rólegur.
Tất cả mọi thứ đột nhiên yên tĩnh.
Það er mikilvægt að börnin þín finni að þú sért rólegur og vongóður.
Con cái cần nhận thấy là bạn vẫn bình tĩnh và có hy vọng.
Fyrir um viku, kannski aðeins meira, því recollection þess rólegur lítið innlendum kvöld bucked hann upp eins og tonic.
Đối với khoảng một tuần, có lẽ nhiều hơn một chút, các hồi ức đó chút yên tĩnh trong nước buổi tối bucked anh ta như một loại thuốc bổ.
Ég var rólegur vegna þeirrar vitneskju að ég hafði öruggan stað að fara á og nægan mat til að taka með mér sem endast myndi í nokkrar vikur.
Tôi cảm thấy an ủi khi biết rằng tôi có một chỗ an toàn để đến và đủ thức ăn cho vài tuần để mang theo.
Pabbi horfði rólegur á manninn án þess að segja orð þangað til maðurinn hafði sig á brott.
Ba tôi bình tĩnh nhìn người đàn ông ấy mà không nói một lời cho đến khi ông ta bỏ đi.
Vertu rólegur, eða - Meira ljós, fleiri ljós - til skammar!
Được yên tĩnh, hoặc ánh sáng, ánh sáng - xấu hổ!
Ég hlustaði rólegur á þau og þáði rit.
Tôi điềm tĩnh lắng nghe họ nói và nhận tạp chí.
Ég finn til svo mikils friðar að það er nánast ótrúlegt; en ég hef líka lagt allt í hendur Drottins svo að ég get beðið rólegur þessarar stundar og þolað hina stöðugu fjötra.
Con cảm thấy yên lòng vô tả, tuy điều này khó tin được; nhưng con đã phó mình cho Chúa, và con bình tĩnh chờ đợi giờ phút đó trong vòng xiềng xích.
Það var ástæða þess að staðurinn var svo rólegur.
Đó là lý do tại sao nơi rất yên tĩnh.
Að mestu leyti hvað fór á nú var mjög rólegur.
Đối với hầu hết các phần những gì đã đi bây giờ đã rất yên tĩnh.
Hann var hlekkjaður og vopnlaus og samt var hann rólegur og virðulegur.
Tuy đang bị xiềng xích, và không có vũ khí nhưng ông vẫn điềm tĩnh và có phẩm cách.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rólegur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.