roer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roer trong Tiếng Hà Lan.

Từ roer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bánh lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roer

bánh lái

noun

Toen maakte een torpedo een gelukstreffer, waardoor het roer van de Bismarck klem kwam te zitten.
Rồi một quả ngư lôi may mắn bắn trúng làm kẹt bánh lái của tàu Bismarck.

Xem thêm ví dụ

Capulet Tush, zal ik over de roer,
Capulet tush, tôi sẽ khuấy,
De aandrijving van de motoren en de stuwing van de propellers zijn nutteloos zonder dat gevoel voor richting, de aanwending van de opgewekte energie, de aansturing van de drijfkracht door het roer; aan het zicht onttrokken, relatief klein van omvang, maar absoluut functioneel en onmisbaar.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Neem't roer over.
Đây, cầm lấy bánh lái.
Uw ziel zal zich blijven roeren... totdat u deze plek gevonden hebt.
Anh sẽ không bao giờ thôi bị ám ảnh Cho đến khi anh tìm thấy nơi đó.
Er staat'roerei'op het menu, niet kruidje-roer-me-niet.
Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!
Ze denken wellicht dat ze altijd zelf ’aan het roer’ moeten staan.
Họ có thể nghĩ rằng mình phải luôn nắm quyền kiểm soát.
Volgens Bill Gates, die aan het roer heeft gestaan van de pc-revolutie, is het waarschijnlijk dat robots een grote rol gaan spelen in het leven van ouderen door letterlijke hulp te bieden en zelfs als gezelschap te dienen.
Ông Bill Gates, một nhà lãnh đạo nổi tiếng trong cuộc cách mạng công nghệ máy tính cá nhân, nói rằng rất có thể “robot sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc trợ giúp người già về mặt thể chất, ngay cả làm bạn với họ”.
[...] [God] staat aan het roer en blijft daar.
... [Thượng Đế] đang lèo lái con tàu và sẽ ở lại đó.
Hij staat aan het roer en zijn grote, krachtige schip vaart naar het heil en de verhoging.
Ngài đang lèo lái và con tàu to lớn và mạnh mẽ của Ngài đang chở chúng ta tiến đến sự cứu rỗi và tôn cao.
Ze raakte ons over de volledige breedte, over onze staart en vernietigde ons roer.
Đâm vào sườn ta, xén gọn đuôi tàu và làm gãy cả bánh lái.
Terwijl de koning en Ha̱man zaten te drinken, was de stad Su̱san in rep en roer.
+ Vua và Ha-man ngồi uống rượu, còn thành Su-san thì hỗn loạn.
Neem het roer van je leven in de hand en beveel jezelf om kloekmoedig te zijn.
Hãy kiểm soát cuộc sống của mình và tự ra lệnh cho mình phải dũng cảm.
Maar iets vanbinnen blijft zich roeren en verzetten.
Tuy nhiên, ở đâu đó trong tôi vẫn trăn trở và đấu tranh.
‘Zie, ook de schepen, ofschoon zij zo groot zijn en door sterke winden voortgedreven worden, worden door een zeer klein roer gestuurd (...).’
“Hãy xem những chiếc tàu: dầu cho lớn mấy ... , và bị gió lạnh đưa đi thây kệ, một bánh lái rất nhỏ cũng đủ cạy bát nó”
De speelgoedbootjes uit mijn jeugd hadden geen kiel om ze stabiel te maken, geen roer om ze richting te geven, en geen aandrijving.
Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện.
Uiteindelijk won hij niet. Hij voelde wel dat de Heer hem geleid en gesterkt had om belangrijke kwesties voor de gemeenschap aan te roeren.
Cuối cùng, anh ấy đã không thắng cử nhưng cảm thấy Chúa đã ban cho anh ấy sự hướng dẫn và sức mạnh để nêu lên những vấn đề quan trọng cho cộng đồng.
Ze hoorde het ruisen van stemmen voor de volgende tien minuten, dan een kreet van verrassing, een roeren van de voeten, een stoel gooide opzij, een schors van de lach, snelle stappen naar de deur, en Cuss verscheen, zijn gezicht wit, zijn ogen starend over zijn schouder.
Cô ấy có thể nghe thấy tiếng rì rào của tiếng nói trong mười phút tiếp theo, sau đó một tiếng kêu bất ngờ, đầy xúc động của bàn chân, một cái ghế ném sang một bên, vỏ của tiếng cười, bước nhanh ra cửa, và người xuất hiện, khuôn mặt của mình màu trắng, đôi mắt nhìn chằm chằm qua vai của mình.
Hinckley, die aan het roer staat.
Hinckley, là vị lãnh đạo của chúng ta.
Aan het roer dan, Mr Turner.
Lái tàu đi, ông Turner.
'Roer het gras en je verstikt de slang.'
động cỏ, đánh rắn.
Ik kan't mis hebben maar Lamb is iemand die liever z'n schip ziet vergaan dan't roer af te staan.
Có thể tôi nhầm, nhưng tôi cảm thấy Lamb là 1 kẻ thích nhìn mọi người trên tàu cùng chết chìm còn hơn là từ bỏ quyền chỉ huy.
In de keuken stond grootmoeder helemaal alleen te roeren in de kokende stroop in de grote koperen pot.
Trong nhà bếp, bà nội loay hoay một mình khuấy chiếc chảo đồng lớn đầy si-rô đang sôi.
Houdt het roer het?
Tôi không muốn bị radar phát hiện.
De laatste bewindvoerder was Masakazu Kongō, de 50-ste Kongō die aan het roer stond.
Chủ tịch cuối cùng là Masakazu Kongō, người lãnh đạo thứ 50 của công ty.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.