robić tatuaż trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robić tatuaż trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robić tatuaż trong Tiếng Ba Lan.
Từ robić tatuaż trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xăm, xăm mình, Xăm, xăm da, hiệu trống tập trung buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robić tatuaż
xăm(tattoo) |
xăm mình(tattoo) |
Xăm(tattoo) |
xăm da
|
hiệu trống tập trung buổi tối(tattoo) |
Xem thêm ví dụ
Pierwsze nowoczesne urządzenie do robienia tatuaży było zainspirowane maszyną do grawerowania Tomasza Edisona i napędzał je prąd. Nhưng chiếc máy xăm hiện đại đầu tiên được mô phỏng theo chiếc máy khắc của Thomas Edison và chạy bằng điện. |
Na przykład przy robieniu tatuażu mózg uwalnia endorfiny, które wywołują przyjemność. Đi xăm mình, bộ não sẽ tiết ra Endorphin, gây ra cảm giác sướng. |
Zakaz robienia tatuaży (28) Cấm xăm mình (28) |
Wyjaśnij, że prorocy radzą nam, abyśmy troszczyli się o nasze ciała, nie paląc papierosów, nie pijąc alkoholu, nie biorąc narkotyków czy nie robiąc tatuaży. Giải thích rằng các vị tiên tri đã khuyên bảo chúng ta phải chăm sóc thể xác của mình bằng cách không hút thuốc, không sử dụng rượu hoặc ma túy bất hợp pháp, hay xăm mình. |
Ja robię tylko tatuaże. Cô chỉ là thợ xăm mà thôi. |
28 „‚Nie wolno wam robić sobie na ciele nacięć, kiedy ktoś* umrze+. Nie wolno wam robić sobie tatuaży. 28 Các ngươi không được cắt da thịt mình vì người chết,*+ không được xăm mình. |
Należy przedstawić pogląd mówiący, że maniacy kontroli i perfekcjoniści nie powinni robić sobie tatuaży. Wrócę do tego za kilka minut. Giờ có một trường hợp như sau về những người kiểm soát sự ngông cuồng và cầu toàn không nên có vết xăm, và tôi sẽ nói lại điều đó trong ít phút nữa. |
Robiłem masę głupich tatuaży dla pijanych nastolaktów. Tôi làm rất nhiều hình xăm ngu ngốc cho bọn nhóc say xỉn. |
Można to osiągnąć przez robienie sobie więcej tatuaży i kolczyków, w miejscach, o których ludzie nie chcą wiedzieć. Bạn có thể đạt được chúng bằng cách tự xăm mình và đeo khuyên ở những chỗ mà người khác không hề muốn biết tới. |
Więzienne tatuaże zwykle robi się atramentem zmieszanym z metalem. Các hình xăm này thường có mực chứa các kim loại nặng. |
Wiesz, myślę, że co robisz jest ciekawe, bo zawsze lubią tatuaże. Vậy, ba nghĩ là, con biết không, những việc con đang làm là thú vị đấy. vì con thích hình xăm mà. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robić tatuaż trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.