ritmic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritmic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritmic trong Tiếng Rumani.

Từ ritmic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhịp nhàng, có nhịp điệu, nhịp điệu, nhịp điệu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritmic

nhịp nhàng

(rhythmic)

có nhịp điệu

(rhythmic)

nhịp điệu

nhịp điệu học

Xem thêm ví dụ

ÎNTR-UN atelier mic, un tipograf şi tinerii lui ucenici manevrează ritmic o presă de lemn, punând cu grijă coli albe de hârtie peste tiparul imprimat cu cerneală.
TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in.
3 Nu este suficient doar să faci o mişcare ritmică a capului, privind dintr-o parte în cealaltă a sălii, ca nu cumva să scapi pe cineva din vedere.
3 Nhìn vào cử tọa không có nghĩa đưa mắt qua lại từ phía bên này phòng rồi sang phía bên kia để nhìn hết mọi người.
Stilurile ritmice și lirice ale muzicii afro-americane au influențat profund muzica americană pe scară largă, dându-i un specific propriu în raport cu tradițiile europeană și africană.
Loại nhạc có nhịp điệu và trữ tình của người Mỹ gốc châu Phi nói chung đã ảnh hưởng sâu đậm âm nhạc Mỹ, làm cho nó khác biệt với âm nhạc truyền thống châu Âu.
Gusty a intrat în ea curajos și a făcut dragoste cu ea ritmic. în timp ce ea îl filma, pentru că ea era un pasionat pornograf amator.
Gusty làm tình với cô ta một cách nhịp nhàng trong khi cô ấy quay phim lại, vì cô ấy là một tác giả nghiệp dư chuyên quay phim khiêu dâm.
Ei bine, inima bate ritmic, exact, fără să obosească.
Quả tim đập một cách nhịp nhàng, không ngừng nghỉ và miệt mài.
Sforăitul neregulat şi zgomotos asociat cu apneea de somn nu trebuie confundat cu sforăitul uşor, ritmic, care apare ocazional la mulţi oameni în timpul somnului; în acest caz, singura problemă este că ceilalţi din cameră nu pot să doarmă.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Lucru demn de remarcat, sunetul specific al bătăilor inimii pe care medicii îl aud cu stetoscopul este dat de închiderea valvelor cardiace, nu de mişcările ritmice ale muşchilor cardiaci.
Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim.
E pe jumătate hipiot, pe jumătate rebel ritmic şi are cei mai demenţi paşi
Hắn là fan điên cuồng của Những bước chận vui vẻ và say mê nó
Ideea unei repetiții poate fi un model ritmic, o parte dintr-o melodie sau o melodie completă în sine.
Các ý tưởng lặp lại có thể là một mẫu nhạc có nhịp điệu, một phần của giai điệu hoặc một âm điệu hoàn chỉnh của riêng nó.
A te uita la auditoriu nu înseamnă doar a-ţi mişca ritmic privirea dintr-o parte a sălii într-alta.
Nhìn cử tọa không có nghĩa là chỉ nhịp nhàng đưa mắt từ bên này sang bên kia.
Aceeaşi regulă se aplică pentru orice lucru de natură ritmică.
Quy tắc tương tự áp dụng cho bất cứ thứ gì tạo nhịp điệu.
Ia uită-te la dotările secţiei ritmice.
Nhìn các nàng nhạc sĩ kìa.
Multe specii se propulsează contractându-şi şi relaxându-şi ritmic muşchii corpului lor în formă de clopot, mişcare asemănătoare închiderii şi deschiderii unei umbrele.
Cơ bắp của nhiều loại sứa co lại và phình ra nhịp nhàng, đẩy cơ thể hình chuông đi tới, gần giống một cái ô khép lại và bung ra.
Ars subtilior (arta mai subtilă) este un stil muzical caracterizat prin complexitatea ritmicii și a notării, centrat pe Paris, Avignon, în sudul Franței, în nordul Spaniei de la sfârșitul secolului al XIV-lea.
Ars subtilior là một phong cách âm nhạc đặc trưng bởi sự phức tạp của nhịp điệu và ký hiệu xuất hiện ở miền nam nước Pháp tại Paris và Avignon; cũng như ở miền bắc Tây Ban Nha vào cuối thế kỷ 14.
Programul nostru genetic produce aceste modele ritmice de proteine fluorescente pe măsură ce colonia crește spre exterior.
Chương trình di truyền học của tôi tiếp tục sản xuất mẫu nhịp điệu này của protein huỳnh quang khi bầy vi khuẩn phát triển ra bên ngoài.
Mai mult, când înoată, imită perfect legănarea ritmică a algelor purtate de curenţii marini.
Chúng còn bơi với động tác nhịp nhàng và đu đưa, giống như rong biển đang bập bềnh theo dòng nước.
Nu este un dezastru, este ritmica.
Nó không phải là thảm họa, nó là nhịp điệu
Soundgarden este o trupă rock americană formată în Seattle, Washington, în 1984, de către cântărețul și chitaristul ritmic Chris Cornell, chitaristul principal Kim Thayil, și basistul Hiro Yamamoto.
Soundgarden là một ban nhạc rock người Mỹ thành lập tại Seatle, Washington năm 1984 bởi ca sĩ kiêm guitarist rhythm Chris Cornell, guitarist chính Kim Thayil và bassist Hiro Yamamoto.
Apoi, mișcarea se oprește asemenea unei pauze ritmice în poezie, iar Creatorul plutește.
Sau đó chuyển động ngưng lại, như một cái ngắt giọng trong thơ và tạo ra sự lâng lâng.
Nu este un dezastru, este ritmica.
El Nino đến và đi. Nó không phải là thảm họa, nó là nhịp điệu
Și mai era şi limba, cadenţa sa ritmică amintindu-mi de serile petrecute ascultând bătrânii beduini cum recită poeme narative ore în şir doar din memorie.
Và rồi chính ngôn từ, ngữ điệu nhịp nhàng, lại nhắc tôi nhớ về những buổi chiều lắng nghe các bậc cao niên trong tộc người Bedouin ngâm thơ hàng giờ liền, những bài thơ hoàn toàn từ trong trí nhớ của họ.
Deodată, artiștii puteau prelucra digital absolut orice ce le ieșea în cale, de la o tobă din Funky Meters, la pulsurile ritmice și joase ale basului lui Ron Carter, la tema din jocul "Prețul e corect".
Đột nhiên, các nghệ sĩ có thể lấy mẫu từ bất kỳ thứ gì và tất cả mọi thứ đã xuất hiện trước đó, từ trống lười của Funky Meters, cho tới tiếng bass đệm của Ron Carter, làm nhạc nền cho chương trình "The Price Is Right" (Hãy chọn giá đúng).
La origine genul combină stilul ritmic al heavy metalului cu riff-urile și vocile dure ale death metalului.
Ban đầu dòng nhạc này kết hợp phong cách hòa âm và những giai điệu của heavy metal với những âm thanh và vocal harsh thrashing của death metal.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritmic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.