rijpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rijpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rijpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ rijpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chín, chín chắn, chín muồi, làm chín, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rijpen
chín(ripe) |
chín chắn(ripe) |
chín muồi(ripe) |
làm chín(ripe) |
trưởng thành(ripe) |
Xem thêm ví dụ
Alles in Californië is zo vet, rijp en sappig. Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng. |
(b) Wat betekent het als een christen rijp is? (b) Thế nào là một tín đồ chín chắn? |
Honderden stalletjes en verkopers staan langs de straat met hun koopwaar: heel veel rode en groene pepers, manden vol rijpe tomaten, bergen okra’s, maar ook radio’s, paraplu’s, stukken zeep, pruiken, keukengerei en stapels tweedehands schoenen en kleren. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Zelfs Paulus, een rijpe christen, gaf eerlijk toe: ’Wanneer ik het juiste wens te doen, is het slechte bij mij aanwezig’ (Romeinen 7:21). Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21). |
Tegenwoordig zijn er in de christelijke gemeente geestelijk rijpe oudere mannen, of ouderlingen. Ngày nay, trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, có các trưởng lão thành thục về thiêng liêng. |
• Hoe leiden rijpe geestelijke herders anderen op? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
Wat onze persoonlijke voorkeur in dit opzicht ook is, we moeten beseffen dat andere rijpe christenen er anders over kunnen denken dan wij. — Romeinen 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
Omdat een zelfonderzoek nogal eens subjectief zal zijn, is het verstandig naar de objectieve woorden van rijpe medechristenen te luisteren. (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
Al wat ik maar heb gedaan is overleven tot een rijpe leeftijd. Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi. |
13 Ook rijpe aanbidders van Jehovah hebben aanmoediging nodig. 13 Ngay cả những tôi tớ nhiều kinh nghiệm của Đức Chúa Trời cũng cần được khích lệ. |
26 Ja, zelfs nu wordt u rijp voor eeuwige vernietiging ten gevolge van uw moorden en uw aontucht en goddeloosheid; ja, en tenzij u zich bekeert, zal die u spoedig treffen. 26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người. |
Als de tijd er rijp voor is. Khi đến lúc. |
Hoe kunnen rijpe christelijke mannen vaderloze kinderen helpen? Các nam tín đồ thành thục có thể giúp những trẻ mồ côi cha như thế nào? |
Als we dat niet doen, hoe krijgen we dan ooit trek in het ’vaste voedsel dat bij rijpe mensen hoort’? — Hebreeën 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Daar is de tijd nog niet rijp voor. Chưa phải lúc. |
Toen een delegatie hem vroeg enkele van de onderdrukkende maatregelen op te heffen, sloeg hij de rijpe raad van zijn oudere raadslieden in de wind en gaf bevel het juk van het volk te verzwaren. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
" Als je een heerlijke rijpe perzik wil dan moet je wachten. " " Nếu muốn ăn đào chín thì hãy đợi. " |
Nu was de tijd rijp om Jona een les te leren (Jona 4:9). Đây là lúc thích hợp để Đức Giê-hô-va giải thích rõ ràng bài học Ngài muốn dạy ông.—Giô-na 4:9. |
De jonge mensen hier groeien op tot rijpe volwassenen en worden dan niet meer ouder. Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa. |
Het gras was wit van de rijp, en er stond een koude groene streep aan de oostelijke hemel, maar alles was donker. Cỏ ngập trắng sương giá và một vệt màu xanh lục nhạt lớn trên nền trời phía đông nhưng trời còn tối mịt. |
Waarom hebben ook rijpe aanbidders van Jehovah aanmoediging nodig? Tại sao những tôi tớ nhiều kinh nghiệm của Đức Chúa Trời cần được khích lệ? |
De olie wordt afgetapt en in vaten met een keramische binnenlaag opgeslagen om enige maanden te rijpen.” Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”. |
Daarom was Gallië als een rijpe vijg die erop wachtte door een van de stammen die zich binnen zijn grenzen hadden gevestigd, geplukt te worden. Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó. |
28 Want zie, er rust een avervloeking op dit gehele land, dat door de kracht van God al die bewerkers van duisternis door vernietiging getroffen zullen worden wanneer zij geheel rijp zijn; welnu, ik wil dat dit volk niet wordt vernietigd. 28 Vì này, có một asự rủa sả trên khắp xứ này, đó là sự hủy diệt sẽ giáng xuống tất cả những kẻ có hành vi trong bóng tối thể theo quyền năng của Thượng Đế, khi nào chúng đã chín muồi; vậy nên cha mong rằng, dân này sẽ không bị hủy diệt. |
Nu nog nemen Karaïtische Joden dit rijpen in aanmerking bij het vaststellen van hun nieuwe jaar. Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rijpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.