rijgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rijgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rijgen trong Tiếng Hà Lan.
Từ rijgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xâu, khâu lược, chuỗi, dây, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rijgen
xâu(thread) |
khâu lược(run) |
chuỗi(string) |
dây(lace) |
buộc(lace) |
Xem thêm ví dụ
Hebt u enig idee hoe lang een keten van twintig aminozuren erover doet om zich aaneen te rijgen? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
Laat jezelf zien, voordat ik je aan mijn zwaard rijg. Xuất hiện đi, trước khi ta đâm lòi phèo. |
Ik rijg je aan m'n degen, smeerlap! Nếm thanh kiếm này, đồ chó má! |
In korte tijd is hij in staat woorden aan elkaar te rijgen en zinnen te vormen. Không lâu sau, em có thể nối những từ với nhau thành câu. |
Ze herhalen een klank wellicht om de betekenis ervan te intensiveren, maar ze rijgen niet drie klanken aaneen tot een nieuw woord om dat aan hun vocabulaire toe te voegen. Chúng có thể lặp lại một âm để nhấn mạnh nghĩa, nhưng chúng không nối ba âm lại để thêm một từ mới vào kho từ vựng của chúng. |
Maar alleen hun combinaties hebben betekenis: wij rijgen betekenisloze klanken aaneen tot betekenisvolle woorden.” Tuy nhiên chỉ những tổ hợp của các âm này mới có nghĩa: chúng ta nối những âm vô nghĩa để tạo ra các từ có nghĩa”. |
We gaan erheen om ze aan onze spiesen te rijgen. Chúng ta sẽ gặp chúng với giáo mác của quân ta găm vào cổ họng chúng. |
Zeg me waar de heks is, of ik rijg je aan mijn zwaard. Nói tôi nghe ả phù thủy ở đâu bằng ko lưỡi kiếm này sẽ xuyên qua cậu. |
We hebben de lus van het gebouw gebruikt als een bloedvatenstelsel, om alles aaneen te rijgen en zowel bezoekers als personeel deze verschillende functies in een grote eenheid te laten beleven. Và tất nhiên, chúng tôi đã dùng vòng tròn của tòa nhà như một hệ tuần hoàn xâu chuỗi mọi thứ với nhau, để khách đến thăm cũng như nhân viên được trải nghiệm mọi công năng khác biệt trong một thực thể tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rijgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.