riem trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riem trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riem trong Tiếng Hà Lan.

Từ riem trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chèo, dây lưng, thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riem

chèo

noun

De mannen trekken hard aan de riemen van deze reddingsboot en trotseren de storm.
Những người đàn ông cố gắng chèo chống con tàu cứu đắm đang lao vào cơn bão biển.

dây lưng

noun (Een kledingstuk gewoonlijk gemaakt van leder of een andere stevige stof, dat om de taille gedragen wordt om een broek of een ander kledingstuk op te houden.)

Uw riem kan, als ze die goed vasthouden, een veilige reddingslijn vormen.”
Tay họ nắm lấy dây lưng bạn có thể tạo nên một dây an toàn chắc chắn”.

thắt lưng

noun (een band van leer of een ander materiaal)

Waarom geef je mij het wapen van achter je riem niet?
Sao anh không đưa tôi... khẩu súng giấu trong thắt lưng?

Xem thêm ví dụ

Deze oude muren zouden verheugd zijn over hun nieuwe stalen riem die hen recht en rechtop houdt.
Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng.
Als uw hond probeert vooruit te lopen of blijft treuzelen, geeft u een snelle, abrupte ruk aan de riem en herhaalt u het commando.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
De riemen liggen erin.
Mái chèo ở bên trong.
Bij het aanbreken van de dag kapten de zeelieden de ankers, maakten de banden van de riemen los en hesen het voorzeil voor de wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Riemen vast, mannen.
Thắt đai an toàn vào các cậu.
Hoe kunnen we medechristenen die het moeilijk hebben een hart onder de riem steken?
Làm sao chúng ta có thể giúp anh em đồng đạo vững mạnh khi họ gặp nghịch cảnh?
Geef die riem hier.
Bây giờ đưa dây súng đây!
Pemberton ging op zijn knieën zitten en maakte de gesp van zijn riem los.
Pemberton quỳ xuống và nới lỏng thắt lưng.
Op 26 juni 1963 bracht de Amerikaanse president John F. Kennedy een bezoek aan West-Berlijn, mede om de bewoners daar een hart onder de riem te steken, en hield er zijn wereldberoemd geworden toespraak “Ich bin ein Berliner”.
Ngày 26 tháng 6 năm 1963, Tổng thống Hoa Kỳ John F. Kennedy đã tới thăm Tây Berlin và có một bài phát biểu trở nên nổi tiếng với câu "Ich bin ein Berliner."
Maar ik werkte maanden aan het meest schermechte Hellboykostuum, van de laarzen, naar de riem en de broek tot de hand van ondergang.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Het is de enige goede nagel aan onze riem sinds we in het Witte Huis zitten.
Đây là chiến tích đáng kể từ khi chúng ta chuyển tới Nhà Trắng mà.
Als een pit bull met geen riem.
Như con pitbull không có xích.
Doe je riem om.
Con bắt đầu thắt dây an toàn được rồi đấy.
Als de Romeinse soldaten herhaaldelijk met volle kracht op de rug van het slachtoffer sloegen, veroorzaakten de ijzeren kogeltjes diepe kneuzingen, terwijl de leren riemen en stukjes schapenbot de huid en het onderhuidse weefsel openscheurden.
Khi lính La Mã quất hết sức và liên tục trên lưng nạn nhân, những cục kim loại thì làm bầm sâu, còn các sợi dây da và những mảnh xương cừu thì làm rách da thịt.
Ik heb nog geen riemen geïnstalleerd.
Tôi chưa kịp lắp thêm yên cương vào!
De twee onderdelen van de wapenrusting waarvan hier sprake is, zijn een gordel of riem en een borstharnas.
(Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp.
Is ze gevonden met een riem om de hals?
Khi người ta tìm thấy cô ấy
Zijn vijanden hadden hem gearresteerd, hem een onwettig verhoor afgenomen, hem veroordeeld, bespot, bespuwd, gegeseld met een zweep bestaande uit vele riemen waaraan waarschijnlijk stukjes bot en metaal bevestigd waren en hem ten slotte aan een paal genageld, waaraan zij hem urenlang lieten hangen.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
Je let heel goed op hoe je de riemen doet, met name de beenriemen, omdat die tussen je benen gaan.
Phải cẩn thận để ý cách mang dây đặc biệt là dây chân bởi vì phải mang vào giữa hai chân.
Russell Ballard en andere kerkleiders. We waren daar om mensen na een hevige overstroming een hart onder de riem te steken.
Russell Ballard và các vị lãnh đạo khác của Giáo Hội khi chúng tôi đi đến Baton Rouge, Louisiana, để gặp gỡ những người ở đó sau một trận lụt đầy sức tàn phá.
27 Aan het begin van de regering van koning Jo̱jakim van Juda, de zoon van Josi̱a, kwam dit woord van Jehovah tot Jeremia: 2 ‘Dit heeft Jehovah tegen me gezegd: “Maak riemen en jukken en leg die op je nek.
27 Vào đầu triều đại Giê-hô-gia-kim* con trai Giô-si-a, vua Giu-đa, có lời Đức Giê-hô-va đến với Giê-rê-mi: 2 “Đức Giê-hô-va phán với tôi thế này: ‘Con hãy làm cho mình những dây buộc và đòn ách, rồi đặt lên cổ.
Het verslag zegt: „[Johannes] predikte en zei: ’Na mij komt iemand die sterker is dan ik; ik ben niet waardig mij te bukken en de riemen van zijn sandalen los te maken.
Kinh-thánh ghi lại: “[Giăng] giảng-dạy rằng: Có Đấng quyền-phép hơn ta đến sau ta; ta không đáng cúi xuống mở dây giày Ngài.
In bespeaking zijn zee- outfit, bestelt hij bel- knoppen om zijn vesten, riemen aan zijn doek trowsers.
Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình.
Het wapen bestond uit een stukje leer of stof, waaraan twee riemen of koorden waren vastgemaakt.
Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng.
Een Romeinse soldaat droeg een gordel of riem met metalen plaatjes ter bescherming van zijn middel.
Lính La Mã đeo dây thắt lưng có những miếng kim loại để bảo vệ phần hông của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riem trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.