rezerva trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rezerva trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezerva trong Tiếng Rumani.
Từ rezerva trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mua vé, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rezerva
mua véverb noun Mama ta a rezervat deja biletul de avion, pentru mâine. cháu cũng phải đi bà ấy đã mua vé cho cháu rồi. |
phòngverb noun Cred că am închis tot jos, dar rezerva încă în scădere. Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm. |
Xem thêm ví dụ
Astfel, chiar dacă au o boală precum Alzheimer, care le compromite o parte din sinapse, au multe conexiuni de rezervă, care-i împiedică să observe că ceva nu e în regulă. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Potențialul nu e rezervat doar câtorva. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
1) Vă rugăm să nu rezervaţi mai multe camere decât aveţi nevoie. Nu depăşiţi numărul de persoane prevăzut pentru fiecare cameră. (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Un loc numit închisoarea spiritelor este rezervat «acelora care [au murit] în păcatele lor, fără o cunoaştere a adevărului, sau în păcat, după ce i-au respins pe profeţi» (D&L 138:32). Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32). |
Apa nu poate fi scoasă dintr-o fântână goală şi, dacă nu vă rezervaţi ceva timp pentru a vă împrospăta, veţi avea din ce în ce mai puţin de dat altora, chiar şi copiilor dumneavoastră. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Nu chiar cea mai bună soluţie de design din lume pentru cei care sunt designeri adevăraţi, fără rezerve. dar cu toate astea, o minunată soluţie empatică pentru oameni. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Cu toate acestea, rezervele de oxigen nu se epuizează, iar dioxidul de carbon nu rămâne în atmosferă. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Deși are relativ puține rezerve de combustibili fosili, sectorul energetic bine dezvoltat din Bulgaria, împreună cu așezarea geografică strategică fac din ea un important nod energetic european. Dù Bulgaria có trữ lượng nhiên liệu thiên nhiên như dầu mỏ và khí khá thấp, ngành công nghiệp năng lượng phát triển cao của nước này đóng một vai trò tối quan trọng tại vùng Balkan. |
Rezervele noastre minerale... Các mỏ khoáng sản của chúng tôi... |
Asta ar fi rezerva mea. Tôi cũng do dự điều đó. |
Ascultând de Iehova chiar şi în situaţii extrem de potrivnice, Isus „a fost făcut perfect“ pentru noua poziţie pe care Dumnezeu i-o rezervase: Rege şi Mare Preot. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
Probabil că ţi-ai rezervat acel timp pentru studiul personal, pentru destindere sau pentru munca de pe lângă casă. Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà. |
Pâinile mai vechi erau rezervate de obicei preoţilor. Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. |
Oricât de multe şi de mari sunt, fluviile şi râurile poartă doar o mică parte din rezerva de apă dulce a pământului. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
El a fost atât de disperat, încât a mers cale de o zi prin deşert, evident fără să aibă la el rezerve de apă sau de mâncare. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
De asemenea, un om sigur de sine poate fi considerat agresiv, în timp ce unul rezervat poate trece drept prefăcut. Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối. |
Rezervaţia Pine Ridge, subiectul prezentării de astăzi, se găseşte la aproximativ 120 km sud- est de Munţii Black Hills din Dakota de Sud. Vùng đất người da đỏ Pine Ridge chủ đề của buổi nói chuyện hôm nay, nằm tại 75 dặm theo hướng tây nam của Black Hills, Nam Dakota |
12 În afară de faptul că asişti la întrunirile congregaţiei, ţi-ai rezervat timp pentru un studiu biblic regulat cu familia ta? 12 Ngoài việc tham dự các buổi nhóm tại hội thánh, bạn có đều đặn dành thì giờ cho buổi học Kinh Thánh gia đình không? |
Acestea sunt nisipurile bituminoase din Alberta, cele mai mari rezerve de petrol de pe planetă, din afara Arabiei Saudite. Đây là mỏ cát dầu Alberta, nơi trữ lượng dầu lớn nhất trên hành tinh bên ngoài của Ả Rập Saudi. |
8 Rezervaţi-vă timp pentru a medita în timp ce citiţi Sfintele Scripturi. 8 Hãy dành thì giờ để suy gẫm trong lúc đọc Kinh-thánh. |
Aşa că mi-am rezervat un bilet de avion către Boston în 1995, când aveam 19 ani, şi eram fără îndoială, fără şanse de câştig. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Prima este: cum administrăm rezervele noastre de carbon din pădurile tropicale? Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới? |
12 Care au fost aseparaţi de pământ şi au fost primiţi de Mine—într-un boraş rezervat până când o zi a dreptăţii va veni—o zi care a fost căutată de toţi oamenii sfinţi şi pe care nu au găsit-o datorită ticăloşiilor şi a lucrurilor abominabile; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
În anul 1887 au avut loc unele extinderi și în 1891 Newton Heath a folosit rezervele financiare minime pentru a cumpăra două tribune, fiecare fiind cu o capacitate de 1,000 spectators. Nhưng trong năm 1891 Newton Heath đã sử dụng tài chính dự trữ để mua hai khán đài, mỗi khán dài thêm 1000 chỗ ngồi. |
Alimentare de rezervă activată. Nguồn điện dự phòng được kích hoạt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezerva trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.