reyndar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reyndar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reyndar trong Tiếng Iceland.

Từ reyndar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thực sự, quả thật, thật sự, quả tình, quả là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reyndar

thực sự

(indeed)

quả thật

(indeed)

thật sự

(indeed)

quả tình

(indeed)

quả là

(actually)

Xem thêm ví dụ

(Lúkas 21:19) Ákvörðun okkar í þessu sambandi leiðir reyndar í ljós hvað býr í hjarta okkar.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
Reyndar má segja að flestir þeirra elski „munaðarlífið meira en Guð“.
Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
Í lok mánaðar var ég reyndar þyngri en ég hafði nokkurn tíma verið áður.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.
Þetta bréf drengs til föður síns var reyndar skrifað í Forn-Egyptalandi fyrir liðlega 2000 árum.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
Reyndar virtist velgengni þeirra „ganga fram úr öllu hófi.“
Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.
Tré í órækt hindruðu aðgang að framdyrunum svo að við tróðumst í einfaldri röð gegnum þétt illgresið að bakdyrunum. Þær voru reyndar ekki lengur annað en ólögulegt gat á veggnum.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
Reyndar varar orð Guðs okkur líka við því að treysta sjálfum okkur af því að við erum fædd ófullkomin eins og Rómverjabréfið 5:12 segir.
Thật vậy, vì chúng ta sinh ra là bất toàn, như Rô-ma 5:12 cho biết, Lời Đức Chúa Trời cũng lưu ý chúng ta về việc chớ tin cậy chính mình.
(Rómverjabréfið 7:4, 6; Efesusbréfið 2:15; Hebreabréfið 8:6, 13) Jesús kenndi reyndar að það giltu aðrar reglur um hjónabönd kristinna manna en gilt höfðu undir lögmálinu.
(Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se.
Ef við reynum að sjá þetta fyrir okkur — Jesú að ganga undir okinu með okkur — er reyndar ekki erfitt að sjá hver ber hita og þunga af byrðinni.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
Þegar við vorum komin til Belfast 1970 fréttum við reyndar að kveikt hefði verið í málningarvöruversluninni með bensínsprengju og íbúðablokkin, þar sem við bjuggum, hafi þá brunnið til grunna.
Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.
Fólki sem vill þjóna honum er því boðið — og reyndar er það hvatt — til að kynna sér það sem hann hefur opinberað.
Do đó, những người muốn phụng sự ngài được mời—đúng hơn là được khuyến khích—để biết về những điều được tiết lộ đó.
Reyndar voru fórnarhæðirnar ekki afnumdar með öllu, ekki einu sinni í stjórnartíð Jósafats. — 2. Kroníkubók 17:5, 6; 20:31-33.
Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33.
(Rómverjabréfið 11: 33- 36) Viska skaparans blasir reyndar alls staðar við, til dæmis í undrum sköpunarverksins sem eru allt í kringum okkur. — Sálmur 104:24; Orðskviðirnir 3: 19.
Thật thế, ta có thể thấy sự khôn ngoan của Đấng Tạo Hóa ở khắp nơi, chẳng hạn như qua các kỳ quan của sự sáng tạo xung quanh chúng ta (Thi-thiên 104:24; Châm-ngôn 3:19).
Ljósið sem streymdi inn í það herbergi var skært og var reyndar enn skærara vegna kristalljósakrónunnar sem endurkastaði ljósinu í öllum regnbogans litum frá sínum mörgu slípuðu flötum.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
En fjandmenn Biblíunnar börðust harkalega gegn því og reyndar var stórhættulegt í Evrópu á þeim tíma að láta í ljós minnsta áhuga á innihaldi hennar.
Thật thế, Âu Châu vào thời ấy là một nơi cực kỳ nguy hiểm đối với bất cứ ai chỉ hơi tò mò muốn biết nội dung của Kinh Thánh.
Gríska orðið, sem þýtt er „gæska“, má reyndar einnig þýða „góðvild“.
Đôi khi từ Hy Lạp dùng trong Kinh Thánh nói đến “nhân từ” có thể được dịch là “hiền lành”.
Reyndar hafa 82 prósent þeirra orða, sem eignuð eru Jesú í guðspjöllunum, fengið svart atkvæði.
Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm.
Tilraunir manna til að láta nafnið Jehóva hverfa takmarkast reyndar ekki við bækur.
Thật ra các cố gắng nhằm loại bỏ danh Giê-hô-va không chỉ giới hạn trong các cuốn sách mà thôi.
Daníel fékk reyndar þau miklu sérréttindi að fá spádóm frá Jehóva um hinar „sjötíu vikur.“
Thật ra, Đa-ni-ên có đặc ân cao cả khi nhận được từ Đức Giê-hô-va lời tiên tri về “bảy mươi tuần-lễ”.
Í sumum tilvikum voru vitringar samtíðarinnar reyndar að „kefja sannleikann“ og hunsuðu sönnunargögnin fyrir tilvist Guðs.
Trong một số trường hợp những người khôn ngoan thời đó thực ra “áp chế sự thật” và lờ đi bằng chứng là có một Đức Chúa Trời dù thấy những cảnh vật quanh họ.
Eins og til að æfa þinn, ef heiðursmaður gengur inn herbergi mitt lykta of iodoform, með svartur merki nítrat af silfri á hægri vísifingri hans og bunga á hægri hlið hans toppur- hatt til að sýna þar sem hann hefur skilst hlustunarpípa hans, skal ég vera sljór, reyndar ef ég dæma hann ekki að vera virkur þátttakandi í læknastéttarinnar. "
Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. "
Reyndar sagði Páll postuli að einu sinni hefði það kostað sig ‚mikla baráttu.‘
Thật thế, sứ đồ Phao-lô nói rằng có lần, ông đã “đấu tranh nhiều” để làm thế.
Is't svo, reyndar - Þetta bragð getur tækifæri til scathe þér, - ég veit hvað?
Is't như vậy, thực sự - Đây là thủ thuật có thể có cơ hội để làm thiệt hại bạn, tôi biết những gì?
Gríska heimsveldið varð reyndar stærra en nokkurt heimsveldi fyrri tíma.
Thật ra, Đế Quốc Hy Lạp trở thành lớn hơn bất cứ đế quốc nào khác trước đó.
14 Það gerðist reyndar á fyrstu öldinni.
14 Quả thật, điều này đã xảy ra rồi trong thế kỷ thứ nhất.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reyndar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.