retour trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retour trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retour trong Tiếng Hà Lan.

Từ retour trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trở lại, trở về, về, khứ hồi, quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retour

trở lại

(return)

trở về

(return)

về

(return)

khứ hồi

(round trip)

quay

Xem thêm ví dụ

Als je vragen hebt over het retour- of ruilbeleid, neem je contact op met je serviceprovider of de verkoper van je telefoon.
Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.
Ik dacht dat er misschien één stukje Mahi-Mahi retour ging.
Tôi nghĩ là biết đâu họ còn một miếng mahi mahi trong chuyến đi.
Dit is van essentieel belang nu op veel plaatsen het gezinsleven op zijn retour schijnt te zijn.
Điều này rất cần thiết ngày nay khi đời sống gia đình dường như tan rã tại nhiều nơi.
Enkel of retour, meneer?
Thưa ngài, vé khứ hồi hay chỉ đi một lần?
Neem contact op met je lokale overheid of je verkoper voor meer informatie over de beschikbare retour- en inzamelpunten.
Bạn nên liên hệ với cơ quan có thẩm quyền tại địa phương hoặc nhà bán lẻ của mình để biết thông tin chi tiết về các điểm trả lại hoặc thu gom hiện có.
Tegen de tijd van haar laatste heerser, Zimri-Lim, was Mari echter op haar retour.
Nhưng tới thời vị vua cuối cùng, Zimri-Lim, thì vị thế của thành bắt đầu suy yếu.
'Enkele reis op z'n retour.
Cả chuyến đi lẫn chuyến về.
Als u iets heeft gekocht en een probleem of vraag heeft, bekijkt u Problemen met in-app-aankopen of Retouren en terugbetalingen voor Google Play-aankopen voor meer informatie.
Nếu có thắc mắc hoặc vấn đề liên quan đến nội dung bạn đã mua, hãy xem bài viết vấn đề khi mua hàng trong ứng dụng hoặc trả hàng và hoàn tiền cho giao dịch mua trên Google Play.
Enkel of retour?
Khứ hồi hay chỉ đi một lần?
Hier vindt u informatie over retouren en terugbetalingen van aankopen die met Google Pay zijn gedaan.
Trong bài viết này bạn có thể tìm thấy thông tin về việc trả hàng hoặc nhận tiền hoàn lại cho sản phẩm đã mua qua Google Pay.
Zorg dat uw retour- en teruggavebeleid duidelijk en gemakkelijk te vinden is.
Hãy đảm bảo rằng chính sách trả lại hàng và hoàn tiền của bạn rõ ràng và dễ tìm.
Neem contact op met de lokale overheid of je verkoper voor meer informatie over de beschikbare retour- en inzamelpunten.
Bạn nên liên hệ với cơ quan có thẩm quyền tại địa phương hoặc nhà bán lẻ của mình để biết thông tin chi tiết về các điểm trả lại hoặc thu gom hiện có.
Sterker nog: democratie is op haar retour in onze eigen contreien, hier in Europa.
Thật sự, nền dân chủ đang bị kìm hãm tại chính quê hương của nó, tại châu Âu này.
Zelfs de brieven aan haar broer John — met wie Rebecca een zeer goede band had — kwamen ongeopend retour.
Ngay cả những lá thư của bà gửi cho anh trai của bà là John—là người mà Rebecca đặc biệt gần gũi—cũng bị gửi trả lại mà không hề được mở ra.
Wanneer gebruikers producten op uw site kopen, moeten ze toegang hebben tot uw retour- en teruggavebeleid.
Khi người dùng mua hàng từ trang web của bạn, họ sẽ có thể truy cập chính sách trả lại hàng và hoàn tiền.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retour trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.