reszta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reszta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reszta trong Tiếng Ba Lan.
Từ reszta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghỉ ngơi, số dư, nghĩ ngơi, nghỉ, phần còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reszta
nghỉ ngơi(rest) |
số dư(remainder) |
nghĩ ngơi(rest) |
nghỉ(rest) |
phần còn lại(residue) |
Xem thêm ví dụ
To reszta pani przychówku, jak mniemam? Liệu tôi có thể nói chuyện với con gái của ông? |
Zebraliśmy więc trochę drewna na ognisko, przyrządziliśmy posiłek z reszty żywności i ruszyliśmy pieszo w drogę powrotną. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
5 Ale mój Bóg podsunął mi pomysł, żebym zebrał dostojników, zarządców i resztę ludu i spisał ich według rodowodów+. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
Potrzebuję trzech gości na suficie, trzech do podłogi, reszta może sprzątać, jasne? Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa? |
Lekarz powiedział, że reszta zależy już od niego. Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó. |
Próbowałem odciągnąć Minotaura z dala od reszty z grupy. Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm. |
6 Kiedy się okazało, że mieszkańcy Sodomy i Gomory są zdeprawowanymi do cna grzesznikami i bezczelnie nadużywają dobrodziejstw, którymi Jehowa obdarza ich na równi z resztą ludzkości, postanowił ich zgładzić. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Przerzuć resztę tekstu na następną stronę Bắt buộc phần văn bản còn lại sang trang tiếp theo |
Jak bowiem w przeciwnym razie reszta obecnych mogłaby przy końcu modlitwy powiedzieć „amen”? (1 Kor. Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
Za to mogę spędzić resztę życia za kratkami. Họ có thể bỏ tù tôi chung thân đấy. |
Czasem wydawało się, że jestem tylko ja i Minion kontra reszta świata. Rồi 1 ngày tôi thấy chỉ có tôi và Minion trong cái thế giới này. |
Zapytam resztę z nas: kiedy zaczniemy słuchać młodych ludzi? Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ? |
Więc jeśli wszyscy weźmiemy tylko to co potrzebujemy, będziemy mogli podzielić się resztą, będziemy mogli zacząć świętować, będziemy mogli zacząć odnawiać. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Reszta wypuście. Số còn lại phải thả hết. |
Przez resztą swojego życia. Cho tới hết phần đời còn lại |
Reszta zależy od pana. Tùy thuộc ở anh. |
Na resztę pytań odpowie pan Grayson. Ông Grayson sẽ trả lời bất cứ câu hỏi nào các bạn có. |
Brooks zapewnia: „Jak można nie czuć się gorzej, kiedy część czasu spędza się na udawaniu, że jest się szczęśliwszym niż w rzeczywistości, a resztę na przyglądaniu się innym osobom, które wydają się być o niebo szczęśliwsze niż my?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
Reszta pójdzie na Uetsu. Số còn lại sẽ đến Uetsu. |
Straciliśmy przez ciebie jednego smoka. Chcesz zabić resztę? Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à? |
Jeśli chcesz mieć dalej resztę swoich zębów, oddasz mi ten dystrybutor. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Reszta może chwilę potrwać. Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu. |
Zostanie oddana Wielkiemu Oku, wraz z całą resztą. Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác. |
Nie chcemy, aby reszta sióstr wiedziała, że nas nabrały. Để cho bọn kia ko phát hiện ra tụi mình biết hết mọi chuyện tụi nó làm |
Ray i reszta stoją tam Ray mấy người khác ở đằng kia |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reszta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.