restaurare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restaurare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restaurare trong Tiếng Rumani.

Từ restaurare trong Tiếng Rumani có nghĩa là khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restaurare

khôi phục

6. a) Ce perspective are ţara lui Iuda, şi ce restaurare va fi necesară?
6. (a) Triển vọng nào chờ đón xứ Giu-đa, và sẽ có sự khôi phục nào?

Xem thêm ví dụ

Ei au restaurat lucrarea Lor în această ultimă şi finală dispensaţie prin intermediul profetului Joseph Smith.
Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith.
În acest fel, el a obţinut Cartea lui Mormon, a citit-o şi a fost convertit la Evanghelia restaurată.
Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi.
Mesagerii cereşti - inclusiv Ioan Botezătorul9; Petru, Iacov şi Ioan10; Moise, Ilie şi Elias11 - au participat la acea restaurare.12
Các sứ giả thiên thượng—kể cả Giăng Báp Tít,9 Phi E Rơ, Gia Cơ, và Giăng,10 Môi Se, Ê Li A và Ê Li11—đều đã tham dự vào sự phục hồi đó.12
Te duci la restaurant?
Bạn có ăn ở nhà hàng không?
Nu-i pe lume un restaurant de 3 stele ca ăsta.
Không có nhà hàng 3 sao nào như thế trên thế giới.
Totuși, pentru mine, ocazia istorică de a organiza acest prim țăruș dintr-o țară a fost pusă în umbră de bucuria pe care am simțit-o restaurând binecuvântările acestui tânăr.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
Mi- e rău când merg la restaurantele de biftecuri.
Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.
Se pare că e aceeaşi companie care deţine restaurantele lui Fring.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
În calitate de apostol al Domnului, îndemn fiecare membru şi fiecare familie din Biserică să se roage Domnului pentru ca El să-i ajute să găsească persoane pregătite să primească mesajul Evangheliei restaurate a lui Isus Hristos.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Isus Hristos a restaurat Biserica Sa în zilele din urmă
Chúa Giê Su Ky Tô Phục Hồi Giáo Hội của Ngài trong Những Ngày Sau
Bomba a distrus aproape toate camerele de securitate de lângă restaurant.
Quả bom đã làm hỏng hết các camera an ninh gần nhà hàng.
* Ilie a restaurat cheile autorităţii de a pecetlui.19.
* Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19
Probabil pentru că nu ştiu despre doctrina restaurată de Joseph Smith, conform căreia căsătoria şi familia sunt rânduite de Dumnezeu şi sunt menite să fie veşnice (vezi D&L 49:15; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
Apariţia Cărţii lui Mormon a precedat restaurarea preoţiei.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
Şi mai important, membrii credincioşi vor avea totdeauna Spiritul Salvatorului cu ei, pentru a-i îndruma, pe măsură ce caută să se implice în măreaţa lucrare prin care împărtăşim Evanghelia restaurată a lui Isus Hristos.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
o cum te-a adus mai aproape de Tatăl Ceresc şi Isus Hristos rolul pe care l-a avut Joseph Smith în restaurare.
o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào.
Oliver a cerut o confirmare de la Dumnezeu cu privire la restaurare și rolul lui în ea.
Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó.
Ei propovăduiesc despre Isus Hristos şi despre ispăşirea Sa.7 Ei propovăduiesc despre restaurarea reală a Bisericii din vechime a lui Hristos prin intermediul lui Joseph Smith, primul profet al Domnului din zilele din urmă.
Họ thuyết giảng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài.7 Họ giảng dạy về sự phục hồi thật sự của Giáo Hội thời xưa của Đấng Ky Tô qua vị tiên tri ngày sau đầu tiên của Chúa là Joseph Smith.
I-am urmărit pe misionari în timp ce continuau să vorbească cu mine, apoi, am observat cum familia a terminat de mâncat și a ieșit din restaurant.
Tôi nhìn những người truyền giáo của chúng tôi trong khi họ tiếp tục nói chuyện hỏi han tôi, sau đó tôi để ý thấy gia đình đó ăn xong và bước ra khỏi cửa.
Aspectul spiritual al planului restaurării descris în Alma 40:3–5 este următorul: Noi vom fi restauraţi fie la fericire, fie la nefericire, în acord cu faptele şi dorinţele noastre din viaţa muritoare.
Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế.
Pentru ca noi şi copiii noştri să menţinem o atitudine fermă, mesajul Evangheliei restaurate trebuie să fie plantat adânc în inimile noastre şi predat în căminele noastre.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Un patron de restaurant, fără ochi si dinti nu ar fi prea bun
Một chủ quán không mắt không răng thì cũng khá vô dụng.
Totuşi, prima dintre copiii lui Dumnezeu pe care trebuie să o întărim în Evanghelia restaurată este persoana noastră.
Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta.
E un restaurant japonez autentic.
Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản.
Le putem face să se evapore pentru a spori beneficiile de restaurare şi să captăm sarea, transformând o problemă urgentă a deşeurilor într- o mare oportunitate.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restaurare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.