respectare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respectare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respectare trong Tiếng Rumani.

Từ respectare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự hoàn thành, sự tuân theo, sự làm xong, sự thi hành đúng, sự thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respectare

sự hoàn thành

sự tuân theo

(abidance)

sự làm xong

sự thi hành đúng

(abidance)

sự thực hiện

Xem thêm ví dụ

8 Întrucât respectă aceste porunci, slujitorii lui Dumnezeu sunt binecuvântaţi. În prezent, ei numără circa 7 milioane.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
După cum s- a dovedit, în satul respectiv nu existau de fapt deloc deşeuri de hârtie.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Tot aici, ei învaţă să folosească şi să respecte Biblia şi literatura biblică.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Dacă respectăm această îndrumare, nu vom complica lucrurile când predăm.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Respect asta.
Tôi đánh giá cao điều đó.
Avem nevoie să ni se spună că suntem valoroşi, că suntem capabili şi că suntem demni de respect.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
La vizita următoare, erau gata pentru studiu biblic familia respectivă împreună cu prietenii şi vecinii lor!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Deşi starea sănătăţii lui era foarte gravă şi unii medici credeau că, pentru a-i salva viaţa, trebuiau să-i administreze sânge, personalul medical a fost dispus să-i respecte dorinţele.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Prin urmare, putem avea parte de adevărata fericire numai dacă ne satisfacem aceste necesităţi şi respectăm „legea lui Iehova“.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Aveam un respect de sine foarte scăzut.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
Faraj, așa cum se numește respectivul militant, a adăugat: „La începutul operațiunii sale, Turcia a încercat să inducă în eroare publicul, afirmând că luptă împotriva SIIL, dar antrenează în realitate membrii SIIL și îi trimite în Afrin”.
Faraj, tên của một người theo ISIS trước đây thêm vào: "Thổ Nhĩ Kỳ khi bắt đầu hoạt động đã cố lừa người ta bằng cách nói rằng họ đang chiến đấu chống lại ISIS, nhưng thực ra họ đang đào tạo các thành viên ISIS và gửi họ đến Afrin".
14 Respect eu şi iubesc normele morale ale Bibliei?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Numerele din parantezele care urmează după citate indică numărul lecţiei, din Familia eternă – manual pentru învăţător (2015), în care se poate găsi afirmaţia respectivă.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Ca urmare a unei fapte total lipsite de respect, Ozia a fost lovit cu o boală de piele respingătoare, din cauza căreia nu şi-a mai putut îndeplini atribuţiile de rege. — 2 Cronici 26:16–21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Eu te respect, îl respect pe el.
Tôi tôn trọng cậu, tôi tôn trọng hắn.
Respectându-le, simţim o bucurie şi o satisfacţie pe care nu le-am putea găsi niciodată în această lume agitată.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
* arătaţi respect tuturor membrilor familiei voastre şi sprijiniţi-i în activităţile lor bune.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
Dar, când persoana respectivă vine la Sala Regatului, întreaga congregaţie o ajută să înţeleagă adevărul.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
Evreii — inclusiv apostolii — care au devenit creştini au fost scutiţi de obligaţia de a respecta legile de care trebuiseră să asculte când s-au aflat sub legământul Legii.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Da, iubirea pe care o cultivă adevăraţii creştini este mai mult decât o simplă prietenie sau decât respectul reciproc.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
Tybalt crede că Montaghii sunt niște câini lași, nu- i respectă deloc.
Tybalt nghĩ rằng nhà Montagues chả là gì ngoài lũ chó hèn nhát, và không hề có sự tôn trọng đối với họ.
În timpul celor câteva săptămâni în care această soră minunată nu şi-a putut folosi mâinile, membrii episcopiei Rechnoy au trăit ei înşişi învăţătura povestirii respective.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Prin participarea la lucrarea de predicare, le-a crescut respectul de sine, iar prin asocierea cu fraţii creştini, şi-au consolidat prieteniile.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Majoritatea localnicilor au un respect profund faţă de Biblie şi de multe ori insistă ca şi copiii lor să fie prezenţi la discuţiile biblice.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respectare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.