repede trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repede trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repede trong Tiếng Rumani.

Từ repede trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repede

nhanh

adjective

Vă rog să nu vorbiți atât de repede.
Xin đừng nói nhanh như vậy.

mau

adjective

Cu cât te zbati mai mult, cu atât cazi mai repede.
Ngươi càng vùng vẫy, thì càng mau rơi thôi.

chóng

adjective

Dar ne caută foarte mult, şi se apropie foarte repede.
Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

Se oferă cât mai repede posibil hrană, apă, adăpost, îngrijire medicală şi ajutor pe plan emoţional şi spiritual
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Nu aşa de repede!
Từ từ thôi!
Vrei să vă dau un medicament pentru a rula mai repede Barry?
Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn?
Mai repede ca niciodată!
Nhanh nhất từ trước đến nay.
I-am trezit repede pe copii şi înainte ca Gulewamkulu să se apropie de casă, am fugit în tufăriş.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
De exemplu, un creştin ar putea avea un temperament iute, ori ar putea fi sensibil, ofensîndu–se foarte repede.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Mai repede!
Nhanh lên!
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să facă revizia conturilor congregaţiei la 1 septembrie sau cât mai repede după această dată.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
Repede!
Nhanh lên!
Aşa că am ascultat cea mai bună traducere a ceea ce-a spus şi am făcut-o mai repede.
Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm.
Du-te la mânăstire cât poţi de repede.
Ta cần nàng tới Tu viện nhanh nhất có thể.
Cei care doresc să-şi simbolizeze dedicarea la Iehova prin botez trebuie să îl informeze cât mai repede pe supraveghetorul care prezidează.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Dacă se reduce intensitatea traficului, chiar și cu puțin, ambuteiajele vor scădea mai repede decât ne-am fi așteptat.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Am aşteptat până când am fost sigur că a intrat în casă, apoi am fugit cât de repede am putut pentru a prinde trenul.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Cu Dante, câinele meu, pot să merg mai repede şi mai în siguranţă.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Poate nu vă adaptaţi destul de repede?
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
S-a întâmplat foarte repede.
Nhanh lắm.
Câmpul magnetic al Pământului: Nucleul planetei, alcătuit din fier topit, se rotește foarte repede generând un puternic câmp magnetic ce se extinde până departe în spațiu.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Vorbeşte repede, amice!
Nói mau, ông già!
A răspuns Dumnezeu la rugăciunile mele aşa de repede?
Thượng Đế đã đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi nhanh chóng vậy sao?
Cu cât plecăm mai repede de aici, cu atât mai repede putem începe să trăim.
Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
La sfârșitul acestui an, se va putea conduce de la L.A. la New York prin rețeaua Supercharger ce încarcă de cinci ori mai repede decât orice altceva.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Nu vor dispărea oare bogăţiile sale la fel de repede cum au fost obţinute?
Chẳng phải sự giàu có của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao?
Deci, astfel au dispărut atât de repede după prabusire!
Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ
Și astfel căutăm noi într- adevăr să descărcăm din succesele uimitoare ale industriei științei computerelor, două principii: acela al sursei deschise și acela al sursei din mulțime pentru a accelera repede, responsabil livrarea terapeutică vizată pacienților cu cancer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repede trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.