rentabilitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rentabilitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentabilitate trong Tiếng Rumani.

Từ rentabilitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính có lợi, khả năng sinh lợi, doanh lợi, tính thuận lợi, hoà vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rentabilitate

tính có lợi

(lucrativeness)

khả năng sinh lợi

(profitability)

doanh lợi

(profitableness)

tính thuận lợi

(advantageousness)

hoà vốn

(breakeven)

Xem thêm ví dụ

Rentabilitatea investiţiilor.
Lãi của những quỹ đó.
Până la sfârșitul anilor 1890, tehnicile cu săpături (inventate tot în California) au devenit rentabile, și se estimează că peste 620 t de aur (în valoare de 12 miliarde de dolari la prețurile din noiembrie 2006) au fost extrase prin săpături.
Vào cuối thập niên 1890, công nghệ nạo vét (cũng được phát minh ở California) trở nên có hiệu quả kinh tế, và người ta ước tính đa thu hồi được hơn 20 triệu ounce (620 tấn) từ phương pháp này (trị giá khoảng 28 triệu USD theo giá tháng 12 năm 2010).
VC-25A sunt de așteptat să fie înlocuite, deoarece au devenit mai puțin rentabil să funcționeze.
Không quân Hoa Kỳ muốn hai chiếc VC-25A được thay thế, vì chiếc máy bay không chỉ đang già đi mà còn rất tốn kém để vận hành (khoảng 200,000 USD / giờ bay).
Marile laboratoare au demonstrat că se poate, acum companiile mici ce se gândesc la proces afirmăcă se poate face, dar trebuie făcută rentabil.
Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý.
Bonus: este și o afacere rentabilă.
Hơn nữa, nó cũng giúp các doanh nghiệp thành công hơn.
Este un bun de larg consum rentabil?
Đó có phải là hàng hoá trong nền kinh tế?
De asemenea, conform raportului citat, deşi principalul risc de rentabilitate negativă care a preocupat economia globală în ultimii 5 ani s-a diminuat, provocările care au generat acest risc încă rămân.
Báo cáo chỉ ra rằng, mặc dù những rủi ro lớn vốn đe dọa nền kinh tế toàn cầu trong 5 năm qua đã suy giảm nhưng các thách thức cơ bản vẫn còn đó.
Deci e foarte rentabil să-l instalezi și putem să o facem peste noapte.
Vì vậy việc lắp đặt rất đỡ tốn chi phí và ta có thể làm trong vòng một đêm.
Filantropia datelor e o afacere rentabilă și poate ajuta la revoluționarea sectorului umanitar.
Quyên góp dữ liệu cũng giúp doanh nghiệp của bạn thành công hơn, và cũng góp phần cách mạng hóa thế giới nhân đạo.
Şi industria se poate accelera, dublându- şi productivitatea energetică cu o taxă de rentabilitate internă de 21%.
Và công nghiệp còn có thể tăng tốc hơn nữa, gấp đôi khả năng sản xuất năng lượng với tỷ lệ 21% lợi nhuận.
N-a fost rentabil.
Chương trình không thể duy trì chi phí.
Stăpânii ei, deposedaţi acum de o sursă rentabilă de venit, au exploatat prejudecăţile concetăţenilor lor susţinând: „Oamenii aceştia ne tulbură cetatea; fiind iudei, vestesc nişte obiceiuri pe care noi, romanii, nu trebuie nici să le primim, nici să le practicăm“.
Vì chủ của cô gái đó bị mất đi nguồn lợi tức, nên đã khích động thành kiến của dân thành bằng cách quả quyết: “Những người nầy làm rối-loạn thành ta; ấy là người Giu-đa, dạy-dỗ các thói-tục mà chúng ta chẳng nên nhận lấy, hoặc vâng theo, vì chúng ta là người Rô-ma”.
În următorii 40 de ani, clădirile, care consumă 3/ 4 din curentul electric, îşi pot mări de trei- patru ori productivitatea energetică, economisind 1, 4 trilioane de dolari, în valoare netă actuală, cu o taxă de rentabilitate internă de 33%, cu alte cuvinte, economisirile valorează de 4 ori mai mult decât costurile.
Hơn 40 năm tới, nhà cửa, chì dùng 3 phần 4 điện, có thể làm tăng gấp 3 hoặc 4 khả năng sản xuất năng lượng, tiết kiệm 1, 4 ngàn ty đô la, tính theo giá trị hiện nay, tương đương 33% tỷ lệ của lợi nhuận, hoặc nói theo cách dễ hiểu, việc tiết kiệm đáng giá 4 lần giá trị của nó.
Indiferent de modul în care e culeasă, nuca de cocos a devenit pentru mulţi cea mai rentabilă cultură, dar şi o sursă valoroasă de hrană, toate acestea datorită multiplelor ei întrebuinţări.
Dù hái bằng cách nào đi nữa thì với vô số công dụng của dừa đã khiến nó trở thành loại cây lý tưởng sinh lợi nhuận cũng như một nguồn thực phẩm vô giá cho nhiều người.
Ce s-a întâmplat în legătură cu unele afaceri care păreau rentabile?
Điều gì đã xảy ra liên quan đến một số công việc làm ăn dường như có nhiều hứa hẹn?
Contrabanda cu obiecte de artă este o afacere foarte rentabilă atât în Rusia, cât şi în alte ţări.
Việc buôn bán lậu tác phẩm nghệ thuật là đại kinh doanh ở Nga và các nơi khác.
Fizicienii din timpurile noastre chiar au transformat mici cantităţi de plumb în aur, dar procesul necesită atât de multă energie, încât nu este rentabil.
Những nhà vật lý ngày nay đã biến một lượng nhỏ chì thành vàng, nhưng quá trình này tiêu tốn rất nhiều năng lượng và không khả thi về mặt kinh tế.
Ceea ce încerc să vă transmit, şi mă puteți ajuta dacă sunteți de accord, este că ajutorul oferit Africii este rentabil într-un moment în care America are mare nevoie de rentabilitate.
Điều tôi muốn truyền đạt, và bạn có thể giúp tôi nếu bạn đồng ý, là cần một số tiền khổng lồ để viện trợ cho châu Phi vào thời điểm mà nước Mỹ phải hành động.
Fabrica nu a mai era rentabilă în 1940 și de atunci insulele sunt nelocuite.
Việc kinh doanh đã thất bại vào năm 1940 và quần đảo từ đó vẫn bị bỏ hoang.
La rândul lor, acești produși sunt valorificați, iar condițiile de reacție pot fi modificate cu scopul de a mări cantitățile produse, dacă acest lucru este rentabil.
Các sản phẩm này cũng có giá trị thương mại, và các điều kiện phản ứng có thể được thay thế để tạo ra số lượng sản phẩm nhiều hơn.
La începutul secolului al XX-lea, vânatul excesiv a decimat populaţia de balene sudice şi, în cele din urmă, vânarea lor nu a mai fost rentabilă.
Vào đầu thế kỷ 20, việc săn bắt quá mức đã làm suy giảm trầm trọng lượng cá voi đầu bò nên nghề săn cá voi không còn mang lại nhiều hứa hẹn nữa.
Isus a avut curaj să atace această „instituţie comercială“ rentabilă.
Chúa Giê-su đã can đảm công kích việc buôn bán sinh lợi như thế.
Este un surplus de capital în SUA, iar cheia este rentabilitatea.
Nguồn vốn của Mỹ đang dư, và điều then chốt là lợi nhuận, Châu Phi là một sân chơi đa dạng, Cũng là cơ hội cho dành cho những nhà đầu tư thông minh kiếm lợi nhuận từ việc trao đổi.
General Fusion e una din acele mici companii şi sperăm că cineva, foarte curând, o va face şi rentabilă, şi poate va fi General Fusion.
General Fusion là một trong những công ty như vậy, hy vọng, một ngày, ai đó sẽ làm được nó, và rất có thể đó là General Fusion.
O uzină de energie prin fuziune ar fi destul de rentabilă şi destul de sigură.
Ngày nay, một nhà máy nhiệt hạch thực ra không đắt đỏ và cũng rất an toàn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentabilitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.