renna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renna trong Tiếng Iceland.
Từ renna trong Tiếng Iceland có nghĩa là chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renna
chảyverb Hann las alla nóttina og fann tárin renna niður vangana er hann las. Anh đọc sách đó suốt đêm, lệ chảy dài trên má anh trong khi đọc. |
Xem thêm ví dụ
Í gæsku sinni lætur Jehóva „sól sína renna upp yfir vonda sem góða og rigna yfir réttláta sem rangláta“. Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Renna frá Renna frá eitt skref Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
Ef kristinn maður er að ræða við trúsystkini og finnur að honum er að renna í skap er skynsamlegt af honum að gera eins og hvatt er til í Jakobsbréfinu 1:19, 20: „Hver maður skal vera fljótur til að heyra, seinn til að tala, seinn til reiði. Því að reiði manns ávinnur ekki það sem rétt er í augum Guðs.“ Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”. |
5 Með því að renna yfir dæmisöguna sjáum við að um er að ræða þrjá hópa sem við þurfum að bera kennsl á.. 5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện. |
Tveir listdansarar renna mjúklega eftir skautasvellinu. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
Þessi gagnkvæma löngun hjónanna til að fullnægja þörfum hvors annars mun einnig stuðla að því að tryggja að hvorugt þeirra fari að renna hýru auga til annarra sem gæti verið undanfari siðleysis. — Orðskviðirnir 5:15-20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
Taktu eftir hvað Móse sagði við fólkið: „Getum við látið vatn renna úr þessum kletti handa ykkur?“ Hãy để ý điều Môi-se nói với dân chúng: “Các người đòi chúng tôi khiến nước từ vách đá này chảy ra cho các người sao?”. |
Þar sem þetta heimsveldi á að „vera stutt“ hlýtur tíminn að vera að renna út. Giờ đây, việc cường quốc ấy hiện diện “chẳng còn được bao lâu” sắp đến hồi kết thúc. |
Ef þú réttir hinum hungraða brauð þitt og seður þann, sem bágt á, þá mun ljós þitt renna upp í myrkrinu og niðdimman í kringum þig verða sem hábjartur dagur. “Nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa. |
" Já, herra. " " Og stúlkan sem var að renna mjúklega í virðingar frænda síns með því að skrifa bókina á fugla? " " Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? " |
13 Jehóva herðir nú á fyrri hvatningu sinni og segir: „Ef þú hættir allri undirokun, hæðnisbendingum og illmælum, ef þú réttir hinum hungraða brauð þitt og seður þann, sem bágt á, þá mun ljós þitt renna upp í myrkrinu og niðdimman í kringum þig verða sem hábjartur dagur.“ 13 Bây giờ Đức Giê-hô-va khuyên thêm: “Nếu ngươi cất-bỏ cái ách [nô lệ bất công, khắc nghiệt] khỏi giữa ngươi, không chỉ tay [có thể là tỏ ý khinh miệt hay tố cáo gian] và không nói bậy; nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn-khó, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối-tăm, và sự tối-tăm ngươi sẽ như ban trưa”. |
(Jesaja 65:21) Með tíð og tíma stækka þessi paradísarsvæði á jörðinni og renna saman uns allur hnötturinn samræmist þeim fegurðarstaðli sem skaparinn setti forðum í Edengarðinum. Với thời gian dần trôi, những phần đất địa đàng đó sẽ bành trướng và lan rộng toàn cầu phù hợp với tiêu chuẩn về vẻ đẹp mà Đấng Tạo hóa đã đặt trong vườn Ê-đen. |
Þeir segja niðurstöðurnar renna stoðum undir þær ráðleggingar að börn ættu að horfa á „vandað dagskrárefni og ekki lengur en í eina eða tvær klukkustundir á dag“. Họ còn cho biết thêm những kết quả nghiên cứu này phù hợp với lời đề nghị là trẻ em nên “xem những chương trình có ích nhưng không quá 1 đến 2 tiếng một ngày”. |
18. (a) Hvað er að renna upp fyrir mörgum núna og hvers vegna? 18. a) Giờ đây nhiều người đã nhận ra điều gì, và tại sao? |
Frá þessari hæð teppi, bara um tilbúinn að renna burt fullkomlega, gæti varla vera á sínum stað. Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ. |
Gættu þín að falla ekki í þá gryfju að renna hratt og grunnfærnislega yfir efnið til þess eins að fara yfir það eða, það sem verra er, að sleppa því alveg fyrst þú kemst ekki yfir allt efnið. Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Tíminn er ađ renna út. Các anh sắp hết thời gian. |
Renna að Renna eitt skref að Phóng to Phóng to theo một |
Veit annar hvor ykkur um fljķtlega leiđ til ađ láta renna af manni? Hai người có ai biết cách nào để làm cho người ta tỉnh rượu nhanh không? |
Ég heyri vatn renna undir hellunum. Tôi nghe thấy tiếng nước chảy dưới những viên đá. |
Sem dæmi má nefna að fjöldi ferðamanna ferst í snjóflóðum í Alpafjöllunum í Austurríki, Frakklandi, Ítalíu og Sviss vegna þess að þeir hunsa skilti sem vara fólk við að renna sér á skíðum eða snjóbrettum fyrir utan öruggar brautir. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
Megum við, eins og Hebreabréfið 12:1, 2 hvetur okkur til, renna skeiðið með þolgæði er við „beinum sjónum vorum til Jesú, höfundar og fullkomnara trúarinnar.“ Như Hê-bơ-rơ 12:1, 2 khuyến khích chúng ta, mong sao chúng ta có thể bền sức chạy đua, “nhìn xem Chúa Giê-su là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Þegar þeir stíga í vatnið í Jórdan þá mun vatnið hætta að renna.‘ Khi họ bước chân xuống nước Sông Giô-đanh, thì nước sẽ ngừng chảy’. |
Viđ erum ađ renna út á tíma hr. McCloy. Chúng ta không còn nhiều thời gian ông McCloy. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.