releva trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ releva trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ releva trong Tiếng Rumani.
Từ releva trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tô sáng, rọi sáng, soi sáng, sáng, chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ releva
tô sáng(highlight) |
rọi sáng
|
soi sáng
|
sáng
|
chiếu sáng
|
Xem thêm ví dụ
Aceste exerciții au un rol vital în a ajuta cursanții să înțeleagă modul în care declarațiile doctrinare pe care le-au învățat sunt relevante în ziua de astăzi. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Odată ce cursanţii au identificat o doctrină sau un principiu, adresaţi întrebări care ajută membrii clasei să înţeleagă (1) ce înseamnă doctrina sau principiul şi (2) în ce mod doctrina sau principiul sunt relevante astăzi. Một khi học viên đã nhận ra một giáo lý hay nguyên tắc, hãy đặt những câu hỏi mà có thể giúp lớp học hiểu (1) ý nghĩa của giáo lý hay nguyên tắc đó và (2) cách giáo lý hay nguyên tắc đó có thể có liên quan với ngày nay. |
Nu există nicio declaraţie mai relevantă, nicio responsabilitate mai obligatorie, nicio îndrumare mai exactă în scripturi decât porunca dată de către Domnul înviat când a apărut celor unsprezece ucenici în Galileea. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
Așa că utilizăm cei peste 150. 000 de agenți de publicitate pe care- i avem și milioane de anunțuri, şi îl alegem pe cel care e cel mai relevant în legătură cu ceea ce, de fapt, priviţi, cam ce facem la căutări. Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm. |
Adultii decid, in cazul in care ceva este relevant sau important, ca ar trebui sa ii dam atentie. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
În 1932 s-a relevat că aceeaşi clasă de oameni a fost prefigurată de Ionadab, care a recunoscut că este vital ca devoţiunea exclusivă să-i fie dată lui Iehova. Vào năm 1932, lớp người nầy được hình dung bởi Giô-na-đáp là người đã nhận biết thật cần thiết thế nào để dâng sự tận tụy hết mình cho Đức Giê-hô-va. |
Întrebarea mai relevantă este: ce ai făcut tu? Chính xác hơn nên hỏi là cậu đang làm gì? |
RG: Dar pentru noi, continuitatea dintre Nerve şi Babble nu a fost doar chestia cu etapa vieţii, care este, desigur, relevantă, dar a fost mai mult despre dorinţa noastră de a vorbi foarte onest despre subiecte de care oamenii le este greu să vorbească onest. RG: Nhưng đối với chúng tôi, sự tiếp nối giữa Nerve và Babble Không chỉ về những giai đoạn trong cuộc sống, tất nhiên là điều này có liên quan mà thực ra sự tiếp nối này thể hiện sự khao khát của chúng tôi được lên tiếng một cách thành thật về những chủ đề mà mọi người thấy khó nói. |
Ne dorim să-l chemăm pe singurul comandant de submarin care e relevant pentru acest caz pentru că el era acolo. Chúng tôi muốn gọi lên trước tòa sĩ quan chỉ huy tàu ngầm duy nhất có liên quan đến vụ này vì anh ta đã ở đó. |
Sunt câteva întrebări simple, relevante pe care fiecare persoană, indiferent dacă este căsătorită sau dacă se gândeşte la căsătorie, trebuie să le adreseze în cadrul procesului de a deveni „un singur trup”. Có một vài câu hỏi giản dị, thích đáng mà mỗi người, cho dù đã kết hôn hoặc đang dự định kết hôn, cần phải thành thật hỏi trong một nỗ lực để trở thành “một thịt.” |
19 Se poate vedea deci că tema cuvîntării tale, aleasă în funcţie de auditoriu şi de scopul tău, determină dacă un anumit punct este relevant sau nu. 19 Vậy chủ đề của bài giảng, mà bạn chọn tùy theo cử tọa và mục đích của bạn, sẽ xác định một điểm nào đó có quan hệ với đề tài hay không. |
Învăţătura Salvatorului către nefiţi de a se iubi unul pe altul şi de a-şi iubi duşmanii a fost relevantă şi dată la momentul potrivit. Lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi cho dân Nê Phi rằng họ phải yêu thương nhau và yêu thương kẻ thù của họ là hợp thời và phù hợp. |
Credeti sau nu, doar opiniile sale sunt relevante pentru teatru din New York. Quan điểm giá trị duy nhất ở nhà hát tại New York này là của cô ta. |
Cea mai mică schimbare de atitudine din spatele acestor replici, relevă ceea ce numim ironie verbală. Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là "Sự châm biếm". |
Este relevantă, de asemenea, pentru miile de recent convertiți. Câu hỏi này cũng thích hợp với hàng ngàn người mới cải đạo. |
Putem de fapt să facem un pas înainte și să găsim soluții relevante la problemele actuale din societate. Chúng ta có thể thật sự tiến về phía trước và tìm kiếm những giải pháp thích hợp mà xã hội của chúng ta đang phải đối mặt. |
Asta e chiar relevant? Nó có thực sự liên quan không? |
Astfel o comparaţie între traducerile mai vechi ale Bibliei şi cele mai recente nu relevă decît modificări de stil‚ sensul fiind aproape întotdeauna acelaşi. Do đó nếu bạn so sánh những bản dịch Kinh-thánh xưa hơn với những bản dịch mới hơn tất bạn sẽ nhận thấy ngôn ngữ đổi khác. |
Există relevantă în ceea ce faceti? Thực sự có liên quan giữa những điều cô làm? |
Cu cât lumea se globalizează, cu atât mai mult devin mai relevante economiile emergente, cu atât cred că aceste profile care nu sunt neapărat conduse de cunoaştere tehnologică vor fi profilele care vor avea un anumit impact și o anumită importanţă în industria noastră. Thế giới càng toàn cầu hóa, càng có nhiều nền kinh tế đang lên tham gia vào đời sống chung, càng ngày chúng ta càng thấy có những nội dung không nhất thiết chỉ bị tri thức kỹ thuật làm cho biến đổi mà đến lượt nó những nội dung văn hóa sẽ ảnh hưởng lớn tới các ngành công nghiệp. |
Nicio realizare din această viață, oricât de importantă ar fi, nu va fi relevantă dacă pierdem limba Evangheliei în familiile noastre.18 Mărturia mea este că Tatăl Ceresc ne va binecuvânta în eforturile noastre de a învăța limba Lui, până când vom deveni fluenți în cel mai înalt grad de comunicare, care a fost dintotdeauna limba noastră maternă. Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
Folosim tehnici ale cipului computerizat din industrie pentru a aduce aceste structuri la o scară relevantă pentru celulele din mediul lor. Chúng tôi sử dụng những kỹ thuật từ ngành công nghiệp sản xuất chíp máy tính để làm ra những cấu trúc với kích thước nhỏ thích hợp cho cả tế bào và môi trường của chúng. |
O unealtă pe care o puteţi folosi este Indexul Publicaţiilor Watch Tower, urmărind trimiterile din el către multe surse de informaţii relevante. Một tài liệu giúp bạn là cuốn Watch Tower Publications Index, hãy tra cứu nhiều nguồn tài liệu liệt kê trong đó để hiểu rõ vấn đề. |
Importă documente în Mendeley folosind Drag & amp; Drop și noi extragem automat toate informațiile relevante Kéo và thả tài liệu của bạn vào Mendeley Desktop, và chúng tôi sẽ tự động lấy toàn bộ thông tin liên quan |
Deși nici una dintre investigații nu au relevat vreo ilegalitate, audierile au fost potențial dăunătoare nu numai pentru reputația CIA, ci și pentru securitatea informațiilor sensibile. Mặc dù không có ai trong các điều tra đã tiết lộ với bất kỳ sai trái, những điều trần là có khả năng gây hại, không chỉ cho CIA là danh tiếng, nhưng cũng đến sự an toàn của các thông tin nhạy cảm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ releva trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.