regisseur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regisseur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regisseur trong Tiếng Hà Lan.

Từ regisseur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quản đốc, đạo diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regisseur

quản đốc

noun

đạo diễn

verb noun

Nee, vertel de regisseur dat ik akkoord was.
Không, bảo đạo diễn tôi có đồng ý rồi.

Xem thêm ví dụ

De film was bewerkt naar de roman door Oliver H.P. Garrett en Benjamin Glazer, de regisseur was Frank Borzage.
Kịch bản phim được viết bởi Oliver H.P. Garrett và Benjamin Glazer, đạo diễn Frank Borzage, và Richard Wagner soạn nhạc.
De zendermanager, regisseur en presentatoren.
quản lý, giám đốc đài, và các phát thanh viên.
Daardoor ontstaat een heel interessante situatie, waarbij er een conflict is tussen jouw perspectief en dat van de regisseur.
Điều này dẫn đến một điều kiện thực sự thú vị theo đó dẫn đến một loại xung đột giữa góc nhìn của bạn và góc nhìn của người điều hành.
Dat is regisseur Collins.
đạo diễn Collins.
Ze kreeg de regisseur Vincent Sherman tegen zich, doordat ze sommige scènes weigerde te spelen.
Bà gây khó dễ cho đạo diễn Vincent Sherman khi không chịu diễn một vài cảnh và bắt bẻ xây dựng lại một vài bối cảnh.
Van de beste regisseurs ter wereld zoals we misschien dachten?
Đó có phải là từ một đạo diễn giải nhất thế giới không khi chúng ta nghĩ có thể đúng là như vậy
Een derde zei: "Laat ons een andere regisseur zoeken."
Và người thứ ba nói, "Hãy đi tìm một đạo diễn khác."
Het schema 'Movie' definieert eigenschappen voor de naam, acteurs, regisseur, enzovoort van de film.
Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân.
Ik ben de regisseur, en ik zeg'actie.'
Tớ là đạo diễn, và tớ bảo là phải quay.
Winston werkte verschillende keren samen met regisseur James Cameron en was eigenaar van meerdere effectenstudio's, waaronder Stan Winston Digital.
Winston thường cộng tác với đạo diễn James Cameron; ông cũng là chủ sở hữu một vài xưởng phim hiệu ứng như Stan Winston Digital.
Het is een moeilijke 3.000 meter beklimming voor Aaron en zijn wingman Armin, terwijl regisseur Emma Brennand beneden in de vallei wacht op nieuws.
Đó là một đoạn đường lên núi gian khó 3,000m Aaron và người phi công yểm trợ, Armin, trong khi đạo diễn Emma Brennand chờ tin tức từ thung lũng bên dưới.
Tijdens het ongeval brak regisseur J.J. Abrams zijn rug.
Bộ phim do J. J. Abrams đạo diễn.
Russell is vooral bekend als de regisseur en schrijver van de films Three Kings en I Heart Huckabees.
Võ sĩ là phim điện ảnh thứ ba mà đạo diễn Rusell và nam diễn viên Wahlberg hợp tác sau Three Kings và I Heart Huckabees.
Ben je regisseur?
Anh là đạo diễn?
In 2014 brak ze door met haar hoofdrol in Inherent Vice van regisseur Paul Thomas Anderson.
Năm 2014, cô xuất hiện trong bộ phim hài được khen ngợi của đạo diễn Paul Thomas Anderson, Inherent Vice.
Het is een apart filmgrapje van de regisseur.
Đây là nỗ lực khá phi thường của một đạo diễn làm phim hài.
Als een regisseur in dit gebouw een 'Kersentuin' wilde opvoeren en mensen uit een put op het toneel wilde laten komen, haalden ze gereedschap en groeven gewoon een gat.
Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở "Vườn cherry" và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.
We zeggen dat we precies hetzelfde gaan doen maar dit keer is er geen regisseur.
Chúng tôi nói với họ, được rồi, chúng ta sẽ làm y như vậy nhưng lần này không có người điều hành.
Dat was een geweldige regisseur.
Ông ấy từng là một đạo diễn giỏi.
Ivo, de acteurs, de regisseurs, het huis...
Bào Đức Hi, diễn viên, nhà quay phim, đạo diễn.
Zijn favoriete animefilm is Castle in the Sky van regisseur Hayao Miyazaki.
Anime yêu thích của ông là Laputa của đạo diễn Miyazaki Hayao.
Reeds als 20-jarige was hij schrijver en assistent-regisseur aan het Rikstheatret in Stockholm.
Ở tuổi 20, cậu đã bắt đầu sự nghiệp làm tác gia và trợ lý giám đốc tại Riksteater ở Stockholm.
Raja Gosnell is de regisseur van beide films.
Raja Gosnell đạo diễn cho phim.
Dan blijken zowel mannelijke als vrouwelijke bestuurders, als zij aan een regisseur denken, aan een man te denken.
Hóa ra, cả nam và nữ đều nói rằng, Khi nghĩ đến đạo diễn, họ nghĩ đến nam giới.
Miyazaki ontving de prijs voor Beste Regisseur en Beste Originele Verhaal, en Noboru Yoshida de prijs voor Beste Ontwerper.
Miyazaki nhận được giải cho đạo diễn xuất sắc nhất và kịch bản hay nhất, Yoshida Noboru nhận được giải cho đạo diễn hình ảnh xuất sắc nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regisseur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.