recunoaşte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recunoaşte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recunoaşte trong Tiếng Rumani.
Từ recunoaşte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công nhận, nhận, thừa nhận, thú nhận, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recunoaşte
công nhận(homologate) |
nhận(acknowledge) |
thừa nhận(homologate) |
thú nhận(admit) |
nhận ra(know) |
Xem thêm ví dụ
* De ce credeţi că este important să recunoaştem că depindem de Domnul atunci când Îi cerem ajutorul? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
Citirea este indisolubil legată de capacitatea de recunoaştere a cuvintelor. Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
Deşi recunoaştem că niciunul dintre noi nu este perfect, nu folosim acest lucru drept scuză pentru a ne coborî standardele, pentru a nu trăi conform privilegiilor noastre, pentru a amâna ziua pocăinţei noastre sau pentru a refuza să devenim ucenici mai buni, mai perfecţi şi mai rafinaţi ai Învăţătorului şi Regelui nostru. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Recunoaşterea propriilor noastre slăbiciuni ne ajută, de asemenea, să învingem amărăciunea care conduce la dorinţa de răzbunare. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
Să-L rugăm pe Domnul să ne înzestreze mintea şi sufletul cu scânteia credinţei care ne va permite să primim şi să recunoaştem slujirea divină a Spiritului Sfânt pentru situaţiile din vieţile noastre şi pentru încercările şi îndatoririle preoţiei noastre. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
Eu cred că a primi pace în minte este unul dintre cele mai cunoscute moduri de a recunoaşte îndrumarea Duhului Sfânt. Tôi tin rằng việc được bình an cho tâm trí là một trong những cách thông thường nhất để nhận được sự hướng dẫn từ Đức Thánh Linh. |
2 Majoritatea vor recunoaşte că au avut şi probleme. 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
Nu credeaţi că o să vă recunoaştem? Hai cậu tưởng bọn tôi không nhận ra hai cậu sao? |
Contrazice, de asemenea, dorinţa şi scopul Bisericii lui Isus Hristos, care recunoaşte şi apără libertatea morală de a alege – cu toate consecinţele sale profunde – a fiecărui copil al lui Dumnezeu. Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo. |
Da, dar nu o recunoaşte ca fiind altă cartelă decât cea bună. Nhưng giờ nó sẽ không báo là thẻ sai. |
CÂND bătrânii analizează dacă o persoană care studiază Biblia poate începe să participe la lucrarea de predicare, ei se întreabă: „Arată elevul prin ceea ce spune că recunoaşte Biblia drept Cuvântul inspirat al lui Dumnezeu?“. Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Dacă un bărbat nu are preoţia, chiar dacă este onest, Domnul nu va recunoaşte rânduielile pe care el le înfăptuieşte (vezi Matei 7:21–23; Articolele de credinţă 1:5). Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
Convertirea are loc pe măsură ce înţelegem ispăşirea lui Isus Hristos Îl recunoaştem ca fiind Salvatorul şi Mântuitorul al nostru şi permitem ispăşirii să aibă efect în viaţa noastră. Sự cải đạo đến khi chúng ta hiểu được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, công nhận Ngài là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, và để cho Sự Chuộc Tội có hiệu lực trong cuộc sống của mình. |
Ca urmare, relaţiile noastre cu alţi oameni, capacitatea noastră de a recunoaşte adevărul şi de a acţiona în conformitate cu el şi capacitatea de a ne supune principiilor şi rânduielilor Evangheliei lui Isus Hristos sunt amplificate prin trupurile noastre fizice. Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác. |
Această calitate presupune să ne recunoaştem limitele. Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
„Tatăl este substanţa întreagă, dar Fiul este un derivat şi o porţiune din întreg, aşa cum recunoaşte El Însuşi: ‘Tatăl este mai mare decît Mine’. . . . “Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’... |
Exersaţi recunoaşterea îndemnurilor Tập Nhận Ra Những Thúc Giục |
Uita- te la control recunoaşte Xem kiểm soát nhận ra nó |
* Primirea unei revelaţii şi recunoaşterea acesteia necesită efort din partea mea. * Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi. |
În Proverbele 20:11 se spune: „Un copil se recunoaşte chiar după faptele lui dacă are o conduită curată şi cinstită“. Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
Acum înțelegem mai bine, de exemplu, zonele creierului ce corespund experienţei conştiente de recunoaştere a chipurilor... ...de simţire a durerii... ...sau a fericirii. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Şi mă refer la comportamente pe care refuzăm să le recunoaştem, şi care operează sub nivelul conştient zilnic. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Recunoaşteţi-vă cu sinceritate nedumeririle şi îngrijorările, dar mai întâi întăriţi, pentru totdeauna, puţina credinţă pe care o aveţi, deoarece toate lucrurile sunt posibile celor care cred. Hãy thành thật thừa nhận những thắc mắc và lo lắng của các anh chị em, nhưng trước hết hãy củng cố đức tin của mình, vì đối với những kẻ tin, tất cả những sự việc đều có thể thực hiện được. |
Dacă recunoaştem că pe plan fizic nu mai suntem ca înainte şi facem schimbările de rigoare în activităţile noastre obişnuite, putem conduce mai bine. Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta. |
„Este foarte, foarte greu“, recunoaşte un tânăr creştin. Một người trẻ tín đồ Đấng Christ thú nhận: “Thật khó, rất là khó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recunoaşte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.