rechtzetting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechtzetting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtzetting trong Tiếng Hà Lan.
Từ rechtzetting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự chữa lại, phép cầu trường được, sự tách sóng, sự cất lại, sự tinh cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechtzetting
sự chữa lại(rectification) |
phép cầu trường được(rectification) |
sự tách sóng(rectification) |
sự cất lại(rectification) |
sự tinh cất(rectification) |
Xem thêm ví dụ
Ik moet't rechtzetten. Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm. |
En neem niet het recht in eigen hand, maar wees vastbesloten loyaal te zijn en geduldig op Jehovah te wachten, tot hij de zaken rechtzet. Cuối cùng, thay vì giải quyết vấn đề theo cách riêng, chúng ta hãy quyết tâm trung thành và kiên nhẫn chờ đợi Đức Giê-hô-va sửa chữa vấn đề. |
En hij zal stellig richten onder de natiën en de zaken rechtzetten met betrekking tot vele volken. Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân. |
(Zie het kader „Een verkeerde voorstelling van zaken rechtzetten”.) (Hãy xem khung “Chỉnh lại sự xuyên tạc”). |
Dit betekent dat zij neutraal zijn ten aanzien van politieke aangelegenheden en vredig in harmonie met Jesaja 2:4 leven, waar staat: „Hij [Jehovah God] zal stellig rechtspreken onder de natiën en de zaken rechtzetten met betrekking tot vele volken. Điều này có nghĩa là giữ trung lập trong các vấn đề chính trị và sống hòa bình phù hợp với Ê-sai 2:4: “Ngài [Giê-hô-va Đức Chúa Trời] sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân. |
En ze moesten m'n neus rechtzetten dus pakten ze die staven en schoven ze m'n neus in dwars door m'n hersens. Het voelde alsof ze uit de bovenkant van m'n hoofd kwamen, iedereen zei dat ik het m'n dood zou zijn geweest, maar dat was niet zo, vast omdat ik veel pijn kan verdragen. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Het was alsof Jehovah tegen me zei: “Kom op Vicky, laten we het rechtzetten tussen ons. Tôi cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va đang nói với mình: ‘Nào Victoria, hãy làm rõ vấn đề giữa chúng ta. |
Wat moet hij opgewonden zijn geweest toen hij vernam dat hij de belangrijkste rol zou spelen in het rechtzetten van de kwestie! Ngài hẳn nức lòng biết bao khi biết mình sẽ đóng vai trò chủ yếu trong việc làm sáng tỏ vấn đề! |
Het is een fijn idee dat een opzettelijk ongeluk de dingen kan rechtzetten. Thật vui vì một tai nạn được dàn dựng sẽ khiến mọi thứ tốt đẹp trở lại. |
Dan kunnen we alles rechtzetten zonder aandacht te trekken. Có lẽ bọn mình sẽ đưa được mọi thứ về đúng vị trí mà không gây chú ý tới bản thân. |
Is er iets in je leven dat je nu moet veranderen of rechtzetten? Có điều gì trong cuộc sống của các em mà cần phải thay đổi và sửa chữa, bắt đầu từ tối hôm nay không? |
Het was alsof Jehovah tegen me zei: „Kom op Vicky, laten we het rechtzetten tussen ons. Tôi có cảm giác như thể Đức Giê-hô-va đang nói với tôi: “Vicky, hãy đến, để Cha con ta nói chuyện cùng nhau. |
Er zijn fouten die zo ernstig zijn dat ze ons voorgoed van het goede pad af leiden als we ze niet tijdig rechtzetten. Một số lỗi lầm có thể rất nghiêm trọng, và nếu chúng ta không sửa đổi đúng lúc, thì chúng có thể vĩnh viễn dẫn dắt chúng ta ra khỏi con đường đúng. |
Net als Jehovah God zou u in feite kunnen zeggen: ’Kom en laten wij de zaken rechtzetten; de situatie is ernstig, maar niet hopeloos’ (Jesaja 1:18). Nổi giận lên hay kết tội gay gắt có thể làm cho mối liên lạc bị nghẹt ngòi. |
Dat wilde ik rechtzetten. Thần muốn cải thiện việc đó. |
Dat was Jesaja 1:18, waar Jehovah zegt: “Kom, laten we de zaken rechtzetten tussen ons (...). Câu đó là Ê-sai 1:18, trích lời của Đức Giê-hô-va: ‘Nào hãy đến, hãy làm rõ vấn đề giữa chúng ta. |
Jaren later bad ik dat God me zou openbaren welke dingen ik in mijn leven moest rechtzetten om aannemelijker voor Hem te zijn, en dit voorval kwam in me op. Nhiều năm về sau, tôi cầu nguyện rằng Thượng Đế sẽ mặc khải cho tôi biết bất cứ điều gì cần được sửa đổi trong cuộc sống của tôi để tôi có thể được chấp nhận nhiều hơn trước mặt Ngài, và việc này đã đến với tâm trí của tôi. |
Wij kunnen er zeker van zijn dat de Schepper van alle dingen, wiens ’verstand onmetelijk is’, alle onrecht op zijn tijd en op zijn manier zal rechtzetten (Psalm 147:5, 6). Chúng ta có thể chắc chắn là Đấng Tạo Hóa của muôn vật, Đấng có ‘sự thông-sáng vô-cùng vô-tận’ sẽ sửa chữa mọi bất công theo cách thức và vào thời điểm của Ngài. |
Ik moet dit rechtzetten. Tôi phải sửa sai. |
Je moet vandaag tijdens de vergadering precies doen wat ik zeg dan kunnen we deze situatie rechtzetten. Em chỉ cần anh làm như những gì em nói tại buổi họp chiều nay, để chúng ta có thể khắc phục tình trạng này |
Ik wil nog even iets rechtzetten. Tới lúc tôi xử yên một chuyện rồi. |
Ik moet eerst wat dingen rechtzetten, dan laat ik jou vertrekken. Sau khi giải quyết mọi thứ, tôi sẽ đưa anh đi. |
Neem geen wraak, maar wacht tot Jehovah dingen rechtzet Đừng trả thù, nhưng hãy chờ đợi Đức Giê-hô-va điều chỉnh sự bất công |
Ik was ook erg aangemoedigd door de uitnodiging in Jesaja 1:18, waar staat: „’Komt nu, en laten wij de zaken rechtzetten tussen ons’, zegt Jehovah. Tôi cũng được khích lệ bởi lời mời của Đức Giê-hô-va nơi Ê-sai 1:18: ‘Bây giờ hãy đến, cho chúng ta biện-luận cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtzetting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.