rechtspraak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechtspraak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtspraak trong Tiếng Hà Lan.
Từ rechtspraak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tài phán, tòa án, luật học, quyền xét xử, thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechtspraak
tài phán(jurisdiction) |
tòa án
|
luật học(jurisprudence) |
quyền xét xử(jurisdiction) |
thẩm quyền(jurisdiction) |
Xem thêm ví dụ
In veel landen zijn het wetsstelsel en de rechtspraak zo ingewikkeld en zo vol onrecht, vooroordeel en strijdigheden dat er een wijdverbreide minachting voor de wet is ontstaan. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Samuël had tegen die tijd twee volwassen zonen, Joël en Abia, en hij gaf ze de verantwoordelijkheid hem bij de rechtspraak te helpen. Ông đã giao cho hai con trai là Giô-ên và A-bi-gia nhiệm vụ giúp ông xét xử. |
De twee belangrijkste functies van het Hof zijn rechtspraak en advisering. Như vậy, hai chức năng chính của Tòa án này là làm trọng tài xét xử và tư vấn. |
Het uitspreken van deze woorden door een Romein stelde elke provinciale rechtspraak buiten werking. Khi một người La Mã tuyên bố như trên, tòa án tỉnh sẽ ngưng mọi công việc điều tra xét xử. |
15 Laat een borduurder de borsttas van de rechtspraak maken. 15 Con hãy nhờ một thợ thêu làm bảng đeo ngực của sự phán quyết. |
Het is natuurlijk wel zo dat Israëls rechtspraak in de handen van mensen was die net zulke tekortkomingen hadden als wij. Dĩ nhiên, hệ thống tư pháp của Y-sơ-ra-ên nằm trong tay của những người phàm có khuyết điểm như chúng ta. |
Gij moogt niet bevreesd worden wegens een man, want de rechtspraak behoort God toe; en de zaak die te moeilijk voor u is, dient gij voor mij [Mozes] te brengen, en ik moet die horen.’” — Deuteronomium 1:16, 17. Phàm việc nào lấy làm rất khó cho các ngươi, hãy đem đến trước mặt ta [Môi-se] thì ta sẽ nghe cho” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:16, 17). |
We kunnen niet ontkomen aan de rechtspraak van de goden... Chúng ta không thể trốn thoát công lý của chư thần. |
Borsttas van de rechtspraak met 12 edelstenen (Ex 28:15-21) Bảng đeo ngực của sự phán quyết có 12 viên đá quý (Xu 28:15-21) |
Samuël had tegen die tijd twee volwassen zoons, Joël en Abia, en hij vertrouwde hun de verantwoordelijkheid toe hem bij de rechtspraak te helpen. Ông đã giao cho hai con trai là Giô-ên và A-bi-gia nhiệm vụ giúp ông xét xử. |
De auteur André Chouraqui schrijft in zijn boek The People and the Faith of the Bible: „De traditionele rechtspraak van de Hebreeën verschilt van die van hun naburen, niet alleen in haar definitie van overtredingen en straffen maar ook in de hele geest van de wetten. . . . Trong cuốn sách nhan đề “Dân gian và tín ngưỡng của Kinh-thánh” (The People and the Faith of the Bible), tác giả André Chouraqui viết: “Hệ thống tư pháp của dân Hê-bơ-rơ rất khác với các nước lân cận, không phải chỉ trong các định nghĩa về tội phạm và hình phạt, nhưng ngay trong tinh thần của luật pháp... |
+ 17 Bij de rechtspraak mag je niet partijdig zijn. + 17 Các anh không được thiên vị trong việc xét xử. |
Maar de vraag is: kan vergeving en verzoening rechtspraak vervangen? Nhưng câu hỏi là, sự tha thứ và cứu rỗi có thể thay thể được công lý? |
In verscheidene landen heeft de rechtspraak echter schadelijke en gênante fouten gemaakt. Tuy nhiên, các hệ thống tư pháp tại nhiều nước đã phạm phải những lỗi lầm tai hại và gây lúng túng. |
Ze hebben Chazz opgesloten in Faribault tot de rechtspraak. Họ giam Chazz ở Faribault cho đến phiên xét xử. |
Broeder Parkin vertelde over een mijlpaal in de rechtspraak in verband met Luis, een zeventienjarige Getuige die leukemie had. Anh Parkin kể lại một quyết định quan trọng của tòa án liên quan đến em Luis, một Nhân Chứng 17 tuổi, bị bệnh bạch cầu. |
Met eerbiedige vrees moeten de ouderlingen die een rechterlijke kwestie behandelen, hun uiterste best doen om er zeker van te zijn dat Jehovah werkelijk ’met hen is inzake de rechtspraak’. Với lòng run rẩy kính sợ, các trưởng lão xét xử một vụ nào phải làm hết sức sao cho chắc chắn Đức Giê-hô-va thật sự “ở cùng họ trong việc xét-đoán”. |
Ik dacht dat mensen zoals jij niet in rechtspraak geloofden. Tôi tưởng người như anh không tin thủ tục pháp lý chứ. |
Ik verwerp jullie rechtspraak. Ta tuyên bố: các ngươi đã thua cuộc! |
+ 22 Sinds de tijd dat de rechters over Israël rechtspraken, was er op die manier geen Pascha meer gevierd, ook niet in de tijd van de koningen van Israël en de koningen van Juda. + 22 Lễ Vượt Qua giống như vậy đã không được cử hành từ thời các quan xét của Y-sơ-ra-ên lẫn thời các vua Y-sơ-ra-ên và các vua Giu-đa. |
In de hier genoemde gevallen spreekt De Wachttoren zich niet uit over de schuld of onschuld van een bepaald persoon, noch wordt de rechtspraak van het ene land als beter aangemerkt dan die van een ander land. Trong những trường hợp nêu ra ở đây, Tháp Canh không phê phán ai có tội hoặc vô tội, tạp chí này cũng không cho rằng hệ thống tư pháp của nước này tốt hơn nước kia. |
Verwrongen rechtspraak Xét xử sai |
Rechters moesten voortdurend in gedachte houden dat degenen over wie zij rechtspraken, Jehovah’s schapen waren (Psalm 100:3). Các quan xét phải luôn luôn nhớ rằng những người mà họ xét xử là chiên của Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 100:3). |
Een hoogleraar in de rechten werd er na een analyse van hun pogingen toe gebracht de hele kwestie „het zwaarste misdrijf in de geschiedenis van de rechtspraak” te noemen. Một giáo sư ngành luật phân tích những việc họ đã làm nhằm thực hiện ý đồ, và kết luận rằng vụ việc này “là thủ đoạn thâm độc nhất trong lịch sử tố tụng”. |
Het boek Ruth behandelt een periode van ongeveer elf jaar „in de dagen waarin de rechters rechtspraken” in Israël (Ruth 1:1). Sách Ru-tơ kể về khoảng 11 năm “trong đời các quan xét” của xứ Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtspraak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.