rechtbank trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechtbank trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtbank trong Tiếng Hà Lan.

Từ rechtbank trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là pháp viện, tòa án, Tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechtbank

pháp viện

noun

tòa án

noun

Ik zou hangen, voor we naar de rechtbank gaan.
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án.

Tòa án

noun (officiële instantie die beslist over kwesties waar burgers onenigheid hebben)

Een rechtbank kon niet het initiatief nemen tot een tenlastelegging, maar kon alleen een beschuldiging die was ingebracht onderzoeken.
Tòa án chỉ được phép xem xét lời tố giác mà không có quyền kiện.

Xem thêm ví dụ

Het was een geweldige redevoering waardoor de Atheense rechtbank hem vrijliet.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Voor de Romeinen was het een openbaar gebouw dat vooral werd gebruikt als rechtbank de christenen namen het forum van het gebouw over omdat ze binnen vereerden, aldus namen zij dit bestaande forum over en gaven ze het een nieuwe inhoud.
Đối với những người La Mã đây là một tòa nhà dân sự được sử dụng chủ yếu làm tòa án, các tín đồ Kitô tận dụng quảng trường bên trong và vì họ thờ phụng chúa trong nhà, do đó, họ đã sử dụng các quảng trường trong nhà có sẵn này, và sử dụng làm mục đích khác.
Ik verscheen ten behoeve van hen voor de rechtbanken van Wellington, Palmerston North, Pahiatua en Masterton.
Tôi thay mặt họ ra tòa ở Wellington, Palmerston North, Pahiatua và Masterton.
We zullen dat in de rechtbank gebruiken.
Chúng tôi sẽ dùng nó trước tòa.
Mensen zullen jullie aan rechtbanken overleveren,+ en jullie zullen geslagen worden in synagogen+ en voor bestuurders en koningen terechtstaan ter wille van mij, als een getuigenis voor hen.
Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ.
Aan het eind van de zitting liet Richard Pyne, de president van de rechtbank in Ierland, de juryleden weten dat als ze niet de verwachte uitspraak zouden doen, „er nog de bisschoppen waren”, waarmee hij misschien insinueerde dat de juryleden dan een verdiende straf zouden krijgen.
Ở cuối phiên tòa, Richard Pyne, Chánh án Tòa án Tối cao Ai Len nói bóng gió với hội đồng xét xử rằng các giám mục cũng có mặt tại đó, nếu họ không đưa ra phán quyết như đã được định sẵn thì có thể phải chịu hình phạt nghiêm khắc.
Er was een levering terwijl je naar de rechtbank was.
Chúng được chuyển tới lúc em ở tòa.
Hersenspoeling door de media, geheime rechtbanken, surveillances, Ruby Ridge.
Bị truyền thông tẩy não, các phiên tòa bí mật, bị giám sát. Waco, Ruby Ridge.
Hier een van de cavia's juichten, en werd onmiddellijk onderdrukt door de officieren van de rechtbank.
Dưới đây là một trong lang- lợn cổ vũ, và ngay lập tức bị đàn áp bởi các sĩ quan của Toà án.
Maar zou hun getuigenis voor de rechtbank standhouden?
Nhưng lời chứng của họ có đứng vững khi đem ra xét xử không?
Stelt u zich eens een rechtbank voor waarbij een meedogende rechter gewoontegetrouw misdadigers, zelfs verstokte wetsovertreders, vrijsprak omdat zij volgens een vast ritueel hun misdaden bekenden en zeiden dat zij er spijt van hadden.
Bạn hãy thử tưởng tượng một tòa án luật hình mà trong đó quan tòa đầy lòng trắc ẩn nên lúc nào cũng tha bổng các tội nhân, ngay cả các tội phạm ngoan cố, chỉ vì họ đã theo một nghi thức thú nhận tội lỗi của họ và nói họ đã hối tiếc.
Vaak hebben rechters, wanneer Jehovah’s Getuigen voor de rechtbank valselijk werden beschuldigd, de vrijheid van aanbidding hoog gehouden, en we zijn hier dankbaar voor.
(Thi-thiên 2:10, 11) Khi Nhân Chứng Giê-hô-va bị cáo gian trước tòa, các quan tòa thường bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, và chúng ta rất biết ơn về điều đó.
De rechtbank met 22 rechters bleek immers zelf corrupt.
Ngành tư pháp có Tối cao Pháp viện với 22 thẩm án.
Een advocaat merkte op dat rechtbanken te maken hebben met „een heel leger van deskundigen die procedures van verbijsterende complexiteit beschrijven”.
Một luật sư nhận xét rằng các tòa án đứng trước “các nhóm khoa học gia oai vệ miêu tả các thủ tục hết sức phức tạp”.
Neem de plaats in de rechtbank in waar je thuishoort.
Hãy nhận vị trí ở tòa, đó mới là nơi thuộc về cô.
Tot mijn afgrijzen had ik ze niet alleen geschreven, maar tevens naar de rechtbank gestuurd.
Trong cơn hoảng loạn, không những tôi đã viết nó, mà tôi cũng đã gửi nó đến tòa án.
Ik ben naar de rechtbank gekomen om mijn fout recht te zetten.
Tôi tới phiên toà này để sửa chữa sai lầm đó.
Het enige wat iemand nu nog hoeft te doen, is zo’n 250 euro op de rekening van een advocatenkantoor te storten en een via internet verkregen aanvraag te ondertekenen en naar de rechtbank te sturen met de vermelding dat hij of zij niet meer van de ander houdt.
Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã ký đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa.
Ik moet naar de rechtbank.
Tôi tới tòa án.
Hoe zou u het vinden als u voor behandeling met antibiotica had gekozen, en iemand stapte naar de rechtbank om u tot een tonsillectomie te dwingen?
Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan?
Ik zou hangen, voor we naar de rechtbank gaan.
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án.
Jij hoort bij de rechtbank.
Cô là hội viên tòa án.
'Dan de woorden niet heb je FIT,'zei de Koning, op zoek naar rond de rechtbank met een glimlach.
Sau đó, những từ không phù hợp với bạn, " Vua nói, nhìn quanh tòa án với một nụ cười.
Alles wat u zegt kan en zal worden gebruikt in een rechtbank.
Bất kỳ những gì ông nói có thể sẽ dùng làm bằng chứng chống lại ông trước tòa.
Binnen twee jaar na haar oprichting kwam de rechtbank bekend te staan als de chambre ardente, ofte wel de „brandende kamer”.
Trong vòng hai năm từ lúc được thành lập, tòa án này được gọi là chambre ardente, tức là “phòng thiêu đốt”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtbank trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.