raporta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raporta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raporta trong Tiếng Rumani.

Từ raporta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cho biết, báo cho biết, điều tra, báo tin, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raporta

cho biết

báo cho biết

điều tra

báo tin

chỉ dẫn

Xem thêm ví dụ

Frafli øi surori, Prima Preøedinflie a întocmit, pentru informarea dumneavoastræ, urmætorul raport statistic cu privire la creøterea numærului de membri øi la situaflia Bisericii la 31 decembrie 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Aşa descrie un raport din Irlanda starea lumii.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Potrivit unui raport primit de la filiala din Liberia, o ţară sfâşiată de un război civil, majoritatea Martorilor din ţară sunt şomeri şi au o situaţie economică foarte precară.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Sunt vești foarte proaste pentru populațiile indigene care trăiesc în aval și care raportează incidențe alarmante de cancer.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Însă, în loc să ne uităm la ei cu invidie, ar trebui să ne raportăm la normele drepte ale lui Dumnezeu, care ne oferă un criteriu sigur pentru a stabili ce e bine şi corect.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Stimaţi fraţi şi surori, Prima Preşedinţie a întocmit următorul raport referitor la creşterea şi situaţia Bisericii la data de 31 decembrie 2004.
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Povestea a devenit atât de strigătoare la cer, încât a fost desemnată o comisie de anchetă care acum 30 de ani, în 1982, a întocmit Raportul Ballah - acum 30 de ani - și aranjamentele interguvernamentale au fost oprite imediat.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
De asemenea, raportul a urmărit o creștere semnificativă a numărului de transplanturi de organe anuale în China începând cu anul 1999, ceea ce corespunde declanșării persecuției împotriva Falun Gong.
Báo cáo này cũng theo dõi một sự gia tăng đáng kể số lượng các ca ghép tạng ở Trung Quốc hàng năm bắt đầu từ năm 1999, tương ứng với bắt đầu của cuộc đàn áp Pháp Luân Công.
Cum a putut Caleb să nu se ia după mulţime când zece spioni s-au întors cu un raport nefavorabil?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
În Zambia, unde obiectivul fusese de 6 000 de pionieri, au raportat în martie 6 414 pionieri auxiliari, în aprilie, 6 532, iar în mai, 7 695. — Romani 10:10.
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
Suntem fericiţi să raportăm că, de la consiliul nostru, grupul persoanelor cărora le predăm s-a mărit cu 200%.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
Dacă marcaţi această căsuţă, imaginea selectată va fi centrată în raport cu harta. Dacă imaginea este mai mare decît harta, veţi vedea numai partea ei din mijloc. Această opţiune este disponibilă numai dacă nu este marcată căsuţa Scalat
Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn
Îi raportez direct ei.
tôi sẽ chỉ báo cáo cho bà ta.
Raportaţi.
Báo cáo thiệt hại.
Pe formularul Raport de activitate, pus la dispoziţie de organizaţie, se arată ce trebuie să specificăm.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Definiția costului de venituri dintr-un raport anual al Facebook: „Costul de venituri.
Định nghĩa chi phí doanh thu trong báo cáo hàng năm của Facebook: "Chi phí doanh thu.
Ne trebuie un raport pozitiv.
Chúng ta cần một bản báo cáo tích cực.
Aceasta se manifestă și în raportul ei de prietenie cu ceilalți.
Trong thiệp của các em cũng bày tỏ cảm xúc yêu mến đến các bạn khác giới.
Prima Preşedinţie a emis următorul raport statistic cu privire la creşterea şi situaţia Bisericii la data de 31 decembrie 2015.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2015.
După ce revizia este făcută, să se facă un anunţ în congregaţie când se va citi următorul raport contabil.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Aminteşte-le tuturor să-şi predea raportul de serviciu pe luna februarie.
Nhắc nhở nộp báo cáo rao giảng tháng 2.
El aduce cu el un raport confidenţial pe care l-a numit
Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là:
Evident, raportul detaliat făcut de Epafras l-a determinat pe Pavel să le scrie două scrisori acestor fraţi pe care, de altfel, nu-i cunoştea.
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
Dar dacă priviți la același index al sănătății și al problemelor sociale în raport cu PNB pe cap de locuitor, cu venitul național brut, nu mai apare nicio legătură, nicio corelație.
Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raporta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.