ramburs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramburs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramburs trong Tiếng Rumani.

Từ ramburs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự hoàn lại, sự hoàn trả, sự trả lại, sự báo thù, söï traû tieàn, söï noäp tieàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramburs

sự hoàn lại

(reimbursement)

sự hoàn trả

sự trả lại

(reimbursement)

sự báo thù

(quittance)

söï traû tieàn, söï noäp tieàn

(payment)

Xem thêm ví dụ

Vom rambursa suma organizaţiei soţiei dvs, şi vom plăti costurile mutării evenimentului într-un loc mai adecvat.
Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn.
Dacă totuşi nu reuşiţi să vă plătiţi datoriile, încercaţi să negociaţi un nou plan de rambursare cu creditorii.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
Uite, aș putea spune că a refuzat de livrare, dar dacă doriți o rambursare, vei avea nevoie pentru a anula comanda pe cartea ei de credit.
Nghe này, cô có thể từ chối nhận hàng nhưng nếu muốn nhận lại tiền, cô sẽ phải hủy đơn hàng trong thẻ của bà ấy.
Lucrez pentru tine de peste 15 ani şi această este modul în care rambursa?
Tôi làm việc cho bạn trong hơn 15 năm và điều này là cách bạn trả nợ?
Eu voi fi sigur de a rambursa favoarea într-o zi.
Tôi chắc mình sẽ trả cho ông ân huệ này một ngày nào đó.
Han și Chewbacca se oferă voluntari să-l ajute să jefuiască un alt transport pentru a-și rambursa datoria.
Han và Chewbacca tình nguyện giúp anh ta ăn cắp một lô hàng khác.
Sau sa o rambursez pe asta.
Hoặc trả lại tiền cho cô.
Acum vreau sa ramburseze pacatele mele prin salvarea de vieti...
Bây giờ tôi chỉ muốn cứu người để chuộc tội...
Fiecare dintre aceste promisiuni s-a împlinit în proporţii crescânde în timp ce din ce în ce mai mulţi participanţi obțin o calificare superioară datorită FPE şi rambursează împrumuturile.
Mỗi phước lành được ứng nghiệm với động lực gia tăng mỗi khi có thêm nhiều tham dự viên tốt nghiệp nhờ vào QGDLL và trả lại tiền vay đi học.
Rambursarea, vă rog!
Làm ơn trả lại đi.
La rândul lor, şi ei contribuie lună de lună prin donaţii la întreţinerea noilor săli şi la rambursarea costurilor de construcţie, astfel încât să se poată construi mai multe Săli ale Regatului.
Nhân Chứng địa phương cũng đóng góp hàng tháng để bảo trì Phòng Nước Trời mới và giúp trang trải chi phí xây cất, như vậy giúp xây dựng thêm Phòng Nước Trời.
Poate că pot face ceva [ rambursare ], face ceva bun.
Tôi chỉ có thể làm những việc tốt để bù đắp lại.
Daca te imprumuti 62 de dolari pentru o masa, si te decizi sa rambursezi imprumutul folosind minimul de plata pe o perioada de timp, ajungi sa platesti intr- un final 99 de dolari si 17 centi.
Nếu bạn trả 62 đô la cho một bữa ăn, các bạn càng nợ lâu thì, các bạn thấy đó, sau một thời gian sử dụng khoản chi phí tối thiểu đó nó sẽ trở thành 99 đôla 17 xu.
Mandatul lui Babangida a fost marcat de o activitate politică intensă: a instituit Programul Fondului Monetar Internațional de ajustare structurală, pentru a ajuta la rambursarea datoriei internaționale a țării folosind resursele bugetului federal.
Nhiệm kỳ của Babangida được đánh dấu bằng một loạt các hoạt động chính trị: lập "Chương trình điều chỉnh cấu trúc của Quỹ tiền tệ quốc tế" (SAP) để hỗ trợ trả nợ quốc tế của Nigeria, mà hầu hết doanh thu của liên bang dành riêng để trả nợ.
„Pedalare cu risc de rambursare”.
"Phụ đạp một chân."
Chicken Nuggets, Tater Tots, cacao cu lapte care contine multa fructoza, coctail de fructe in conserva -- o masa rambursabila.
Chicken nuggets, Tater Tots, sô cô la sữa nhiều fructose, cocktail trái cây đóng hộp - một bữa ăn hoàn lại được.
71 Şi, dacă folosesc orice parte dintre acţiuni în alt scop decât în această casă, fără consimţământul acţionarului, şi nu rambursează de patru ori pentru acţiunile pe care le-au folosit în altă parte decât în acea casă, vor fi blestemaţi şi vor fi mutaţi din locul lor, spune Domnul Dumnezeu; pentru că Eu, Domnul, sunt Dumnezeu şi nu pot să fiu abatjocorit în nici unul dintre aceste lucruri.
71 Và nếu họ đem bất cứ phần nào của số cổ phần đó dùng vào mục đích nào khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, mà không có sự ưng thuận của cổ phần viên ấy, và không chịu trả lại gấp bốn lần số tiền mà họ đã dùng cho mục đích khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, thì họ sẽ bị rủa sả, và phải bị cất ra khỏi chỗ của mình, lời Đức Chúa Trời phán, vì ta, Chúa, là Thượng Đế, và không thể bị anhạo báng về bất cứ điều nào trong những việc này.
Deci programul Apollo a rambursat investiţia în inspiraţie, în inginerie, realizări şi, cred, inspirând tineri ingineri şi oameni de ştiinţă de 14 ori câţi bani a cheltuit.
vậy chương trình Apollo tự chi trả có chính nó trong việc truyền cảm hứng trong kỹ thuật, thành tựu và tôi nghĩ, trong việc gây cảm hứng cho những nhà khoa học và kỹ sư trẻ gấp 14 lần.
Dacă aș fi cumpărat un bilet, - ar putea să fi ajuns o rambursare.
Nếu tôi mua vé thì tôi đã được trả lại tiền.
Modalitățile de finanțare precum donațiile, subvențiile și granturile, care nu prezintă condiții de rambursare intră în categoria „soft funding” sau „crowdfunding”.
Các tài trợ như quyên góp, trợ cấp và viện trợ không có các yêu cầu trực tiếp cho hoàn vốn đầu tư được mô tả như "tài trợ mềm" hay "tài trợ đám đông".
Cum te aștepți să-mi rambursez împrumutul?"
Bạn muốn tôi trả tiền vay như thế nào đây?"
În cazul în care China nu arată la licitatie de rambursare, ratele dobânzilor pe termen lung va Spike.
Nếu Trung Quốc không tham gia phiên đấu giá, tỉ lễ lãi suất dài hạn sẽ chấm dứt.
Ar fi mai bine dacă ne-ai rambursa.
Việc bắt đầu làm cho nó ổn là hoàn tiền cho chúng tôi.
Un fond reînnoit ciclic care urma să fie stabilit folosind donaţii din partea membrilor şi prietenilor Bisericii, FPE urma să asigure împrumuturi pentru educaţie tinerilor, cu speranţa că ei se vor pregăti pentru un serviciu bine plătit în comunităţile lor şi vor rambursa împrumuturile, astfel încât alţii să aibă ocazii similare.
Một ngân quỹ tuần hoàn sẽ được thiết lập bằng cách sử dụng tiền tặng dữ từ các tín hữu và bạn bè của Giáo Hội, QGDLL sẽ trợ cấp tiền vay nợ đi học cho các tín hữu trẻ tuổi với kỳ vọng rằng họ sẽ chuẩn bị cho việc kiếm được công ăn việc làm có lợi trong cộng đồng của họ và trả lại số tiền vay nợ để những người khác có thể có được cơ hội tương tự.
Ne-au fost rambursate -- și ăsta e cazul în toată lumea -- aproximativ 95 la sută din împrumuturi.
Và chúng tôi nhận được, như trường hợp trên toàn thế giới, khoảng 95 phần trăm tất cả các khoản vay được gửi trả.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramburs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.