rachunek prawdopodobieństwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rachunek prawdopodobieństwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rachunek prawdopodobieństwa trong Tiếng Ba Lan.
Từ rachunek prawdopodobieństwa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Lý thuyết xác suất, lý thuyết trò chơi, Lý thuyết trò chơi, Phân tích hồi quy, Quá trình ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rachunek prawdopodobieństwa
Lý thuyết xác suất(probability theory) |
lý thuyết trò chơi(game theory) |
Lý thuyết trò chơi(game theory) |
Phân tích hồi quy(regression analysis) |
Quá trình ngẫu nhiên
|
Xem thêm ví dụ
Rachunek prawdopodobieństwa, braciszku. Tỷ lệ xác suất, em trai ạ. |
Również potem, na studiach, zajęcia z tego przedmiotu oraz z rachunku prawdopodobieństwa należały do moich ulubionych. Niềm đam mê này kéo dài đến khi vào đại học, ở đó tôi đặc biệt thích các môn chuyên ngành toán và xác suất. |
Zrobiłem rachunek prawdopodobieństwa w laboratorium fizycznym w Princeton. Tôi đã chạy 1 biểu mẫu đa phương thức tại phòng thí nghiệm trường đại học Princeton. |
Ma też tytuł emerytowanego profesora Uniwersytetu Cornella, gdzie wykładał i prowadził badania naukowe w dziedzinie statystyki i rachunku prawdopodobieństwa. Ông cũng là giáo sư danh dự của trường Đại học Cornell, Hoa Kỳ, nơi ông từng dạy và nghiên cứu chuyên ngành xác suất thống kê. |
Konkluzja ta jest zgodna ze wszystkimi doświadczeniami i wynikami badań nad mutacjami prowadzonymi w XX wieku, a także z rachunkiem prawdopodobieństwa”. Kết luận này đúng với mọi thử nghiệm, kết quả nghiên cứu đột biến trong thế kỷ 20 và cả luật xác suất”. |
Niektórzy, mówiąc o nim, mają na myśli zdarzenie losowe, do którego można zastosować rachunek prawdopodobieństwa, jak to się dzieje przy rzucie monetą. Vài người nghĩ đó là một xác suất toán học, như việc búng một đồng tiền lên không trung. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rachunek prawdopodobieństwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.