raccomoder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raccomoder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccomoder trong Tiếng pháp.

Từ raccomoder trong Tiếng pháp có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chửa, chữa, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raccomoder

sửa chữa

(mend)

sửa

(mend)

chửa

(repair)

chữa

(repair)

sắp xếp

(fix)

Xem thêm ví dụ

Si vous tenez réellement à ce vêtement, vous cherchez sûrement un moyen de le raccommoder.
Nếu thật sự thích chiếc áo thì có lẽ bạn đã tìm cách sửa nó.
Je ne doute pas que vous puissiez raccommoder son corps, mais il y a d'autres blessures plus difficiles à traiter.
Ta chắc là con có thể chữa lành thể xác của anh ta, nhưng nhưng còn những vết thương khác, mà con không dễ chữa đâu.
Nul ne saurait le Temps raccommoder.
Không ai có thể làm cho một khâu trong thời gian.
Je raccommode ma bêtise.
Mình sẽ khắc phục cái sai lầm.
Plutôt que de chercher à raccommoder le système de choses actuel, Jéhovah va, par l’intermédiaire de Jésus Christ, son Roi messianique, le faire disparaître entièrement.
Thay vì tìm cách víu hệ thống mọi sự hiện tại, Đức Giê-hô-va, hành động qua trung gian vị Vua Mê-si của ngài, Chúa Giê-su Christ, sẽ hoàn toàn loại trừ nó.
Ça me demande beaucoup de temps et d'efforts pour le raccommoder.
Hại muội không biết tốn bao nhiêu đường chỉ.
Pour le décourager et l’empêcher d’assister aux réunions chrétiennes, elle faisait exprès de ne pas préparer son repas, ou de ne pas laver, repasser ou raccommoder ses vêtements.
Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh.
Une opération complexe nécessaire pour raccommoder la planète
“Phải dùng đến phẫu thuật phức tạp để vá víu sửa sang hành tinh này.”
Des personnes rendent souvent des services que tu ne remarques peut-être pas, comme préparer des repas, faire la lecture à de jeunes enfants ou les écouter, raccommoder des vêtements ou aider un frère ou une sœur.
Những người khác thường xuyên phục vụ mà em có thể không thấy như chuẩn bị bữa ăn, đọc cho hoặc lắng nghe trẻ em nhỏ hơn, sửa quần áo, hoặc giúp đỡ một người anh chị em.
Il n’est pas venu raccommoder ou prolonger une forme de culte dépassée, près d’être abandonnée.
Ngài không đến để chắp vá hay kéo dài một hình thức thờ phượng cũ kỹ và rách nát, một hệ thống thờ phượng đã đến lúc phải loại bỏ.
Depuis cela, elle s'est raccommodée avec le Prince.
Từ hôm đó, nó được gần gũi với Thái tử.
Il y a une plaie ici qui ne peut être raccommodée avec des bandages ou de la poésie.
Có những nỗi buồn mà cao dán hay thơ ca cũng không thể xoa dịu được
Et si tu échouais Aide- moi à les raccommoder
Nếu em không giúp anh may lại giày
Mais je m’entêtais à raccommoder une relation que j’aurais dû faire cesser une fois pour toutes. ”
Tôi cứ cố níu kéo hoài, nhưng nếu dứt khoát chia tay thì có lẽ tôi đỡ mệt mỏi hơn”.
Les Grosses Têtes boovs vont raccommoder ma bêtise.
Các Boov Đầu to sẽ sửa chữa sai lầm của tôi.
Elle était peut-être occupée à coudre une pièce de tissu pour raccommoder la tente qui leur sert de maison.
Có lẽ bà đã mải mê khâu lại phần lều bị rách.
Parfois, je recevais une chemise raccommodée ou une paire de gants ou de chaussettes.
Đôi khi tôi nhận được một cái áo hay một đôi găng tay hoặc vớ.
Mademoiselle, votre robe a été raccommodée.
Cô nương, quần áo của cô xong rồi.
Certaines estimations font remonter l’origine du premier vêtement — qui a été beaucoup raccommodé et renforcé par d’autres tissus au fil du temps — au IIe et même au Ier siècle de notre ère.
Một số người cho rằng chiếc áo nguyên thủy đã có từ thế kỷ thứ hai hoặc ngay cả thế kỷ thứ nhất công nguyên, nhưng qua bao nhiêu thế kỷ, nhiều chỗ trên áo đã được đắp bằng các hàng vải dệt khác.
Ainsi, la Bible d’Ostervald (édition de 1868) rend 1 Samuel 13:21 comme suit : “ Ils avaient des limes pour raccommoder leurs hoyaux, leurs coutres, leurs fourches à trois dents, leurs cognées, et leurs aiguillons. ”
Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”.
Si nous avons un différend avec l’un de nos frères, la patience nous dictera de ne pas rompre toute relation, mais au contraire de chercher à nous raccommoder avec lui.
Nếu có bất đồng với một anh em tín đồ Đấng Christ, sự nhịn nhục, tức kiên nhẫn, sẽ giúp chúng ta không vội bỏ cuộc nhưng cố hàn gắn mối bất hòa.
Si tu me donnais le choix de devenir un pro, ou de me raccommoder avec lui, quel sera mon choix d'après toi?
Nếu anh cho tôi lựa chọn trở thành chuyên gia về cái gì đó hay là làm hòa với ông ấy, anh nghĩ là tôi sẽ chọn điều gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccomoder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.