raar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raar trong Tiếng Hà Lan.

Từ raar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lạ, kỳ quái, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raar

lạ

adjective

Ik wil jou iets raars vertellen.
Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ.

kỳ quái

adjective

Er gebeuren rare dingen thuis.
Nhiều chuyện kỳ quái đã xảy ra ở nhà.

lạ lùng

adjective

Hij nam zijn trots op een rare manier.
Lạy Chúa, ông ấy thấy tự hào vào những chuyện lạ lùng nhất.

Xem thêm ví dụ

" Hoe raar en stil het is, " zei ze.
" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói.
Daar gaat die rare muts.
Quái nhân đi đi nhé.
Het klinkt misschien raar, maar ik ben een grote fan van het betonblok.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Behalve misschien één of twee rare figuren zal niemand dit voorstellen.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Het is raar, het stinkt en het is gênant.
Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ.
Ik heb een rare botziekte.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
We doen soms rare dingen.
Chúng tôi thấy mấy thứ lạ.
Niet als je er raar uitziet.
Còn không thì che giấu đi là hơn.
Het leven is raar, Velasco.
Đời buồn cười thật, Velasco.
Doe niet zo raar.
Đừng ngớ ngẩn thế.
Wat een rare bij.
Trông con ong lẻ này hơi lạ.
Ja, omdat Cullen raar is.
Yeah, vì anh chàng Cullen là 1 tên cổ quái.
Het wordt raar zonder hem hier.
Không có anh ta ở đây cũng hơi khác nhỉ.
Mijn moeder had me verteld dat Jehovah’s Getuigen rare mensen waren.
Mẹ tôi nói rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là những người kỳ quặc.
Dat rare bericht is het enige, dat ik in twee dagen heb gehad.
Đó là thông điệp điên rồ tôi đã nhận nó suốt hai ngày.
Het is een grote, blauwachtige man met een rare sik.
Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường.
Dat zal een raar ding, om zeker te zijn!
Đó sẽ là một điều đồng tính, chắc chắn!
Ze maken een raar geluid.
Chúng nghe không đúng lắm.
Je bent zo raar, pap.
Cha thật buồn cười.
Is het niet raar dat mijn 48- jarige man zijn weg naar huis verliest in de auto, vanaf de oprit? "
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
We zien alleen dit rare dingetje en weten dat we dol zijn op David Sedaris, dus hopen we dat het leuk zal worden.
Ta chỉ cần thấy hình ảnh ngộ nghĩnh và biết ta yêu thích David Sedaris, và ta hy vọng đây sẽ là một quyển sách cực thú vị.
Ze staat op een rare kip.
Trong chiếc xe con gà.
Je bent wel raar
Ông thật kỳ lạ
Hij was raar.
Tôi biết có gì đó không ổn.
Door mijn ruime ervaring als redacteur heb ik een afkeer gekregen... van voor - en achteruit lezen en al die rare trucjes.
Vì bao năm kinh nghiệm dồi dào làm nhà biên tập đã khiến tôi khinh những tình tiết tua lại, tua tới hay những bút pháp rồng phượng khác

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.