raam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raam trong Tiếng Hà Lan.

Từ raam trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raam

cửa sổ

noun

Zij doet het raam open.
Cô ta mở cửa sổ.

Xem thêm ví dụ

Ze zijn uitgerust met een 64Mb RAM.
Ngoài ra, máy còn có 64MB RAM.
Heb jij't raam opengedaan?
Con có mở cửa sổ không?
JULIET Dan, raam, laat dag in, en laat het leven uit.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
'Een flits van vervaagde bliksem schoot via de zwarte kader van de ramen en ebde zonder enige ruis.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Toen ze hoorde dat hij onderweg was, maakte ze zich op en deed ze haar haar. Ze ging boven bij een raam op de uitkijk staan.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
9 De zonen die He̱zron kreeg, waren Jera̱hmeël,+ Ram+ en Kelu̱bai.
9 Các con trai của Hết-rôn là Giê-rác-mê-ên, + Ram + và Kê-lu-bai.
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Ram hem!
Tống nó đi!
14 Jehovah zei verder tegen Mozes: 15 ‘Als iemand* zich ontrouw gedraagt door onopzettelijk tegen de heilige dingen van Jehovah te zondigen,+ dan moet hij Jehovah een ram zonder gebreken uit de kudde als schuldoffer brengen. + De waarde ervan in zilveren sikkels* wordt vastgesteld volgens de standaardsikkel van de heilige plaats.
14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh.
Ik zag door het raam wat je daar deed.
Tôi thấy cậu đã làm gì qua cửa sổ rồi!
Hier zitten we op de bank en we kijken uit het raam naar passerende auto's.
Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy.
Hij keek door het open raam naar binnen.
Hayden nhìn vào cửa sổ đang mở.
Buiten rukte de wind aan de klimop die het raam omlijstte en het regende nog steeds pijpenstelen.
Bên ngoài, gió vẫn quất mạnh vào những cây leo bám chặt vào cửa sổ, một cơn mưa điên cuồng lại ào ào trút xuống.
Ik land altijd als een watermeloen uit een raam op de derde verdieping.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
Dat is een " C " in uw raam.
Có một chữ C trên cửa sổ.
We deden de deuren op slot, sloten de ramen en de poort en voelden ons dan in ons eigen kleine toevluchtsoord veilig en tegen de buitenwereld beschermd.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
" De ramen zijn bevestigd en ik heb de sleutel uit de deur.
" Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa.
Sluit nou toch maar wel eventjes het raam hoor.
Khi sử dụng phải đóng cửa sổcửa đi lại.
In een visioen zag Daniël hoe een geitebok een ram neerstootte en zijn twee horens brak.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
Men zei me dat een dronken man met zijn auto door het raam een bank ingereden was.
Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng.
Hun ogen en keel deden pijn van het stof dat in de kamer neerdaalde, hoewel de deuren en ramen stevig dicht waren.
Mắt và họng họ đều đau nhức vì gió lùa bụi vào phòng dày đặc dù các cánh cửa đều đóng kín.
Diana Reiss: Je denkt te kijken door een raam waarachter een dolfijn speels ronddraait. Maar feitelijk kijk je door een spiegel waarachter een dolfijn zichzelf bekijkt, terwijl hij speels ronddraait.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Plots heb je energie geconverteerd in een elektron op een plastic oppervlak dat je op je raam kan plakken.
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
Jaren geleden hoorde ik op een koude avond op een treinstation in Japan iemand op het raam van mijn slaapwagon tikken.
Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa.
De ramen zijn bedekt.
Cửa sổ đã bị che lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.