全員へ返信 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 全員へ返信 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 全員へ返信 trong Tiếng Nhật.

Từ 全員へ返信 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đáp lại tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 全員へ返信

Đáp lại tất

Xem thêm ví dụ

個人情報や財務情報の入力を求める不審なメールを受信した場合は、返信したり、メッセージ内のリンクをクリックしたりしないでください。
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
ジョンソン一家は現在,精神衛生に役立つことを定期的に行なうよう努力しています。 それは家族全員に,とりわけ息子にとって有益です。
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
次に弟子ヤコブは聖書の一つの句を読み,それはその場の全員がこの件に関するエホバのご意志を識別する助けとなりました。 ―使徒 15:4‐18。
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
パウロは「全イスラエル」という表現で,霊的なイスラエル ― 聖霊を注がれることによって選ばれたクリスチャン ― 全員のことを言っていました。
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh.
ファミリー プランでは、ファミリー グループの全員が Google Play Music 定期購入で提供される機能を利用できるようになり、以下のことも行えるようになります。
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
■ 書記と奉仕監督は正規開拓者全員の活動を考慮してください。
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
コモンハウスには 広い食堂があります 28人の居住者全員と ゲストが座れる広さで 1週間に3回 みんなで食事をします
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
2 反対者たちは怒りに駆られ,今度は使徒たち全員を投獄します。
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
ここで有る事に気付きます それは アメリカ人はほぼ全員 共和党員か民主党員のどちらかに属し アメリカ人はほぼ全員 共和党員か民主党員のどちらかに属し それ以外は約2%ぐらいしかいないと見なされているのです
Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%?
主に私の愛情深い伴侶の支えがあったおかげで,私たちの3人の生きている子供たちとその家族は,6人の孫と4人の曾孫を含め,全員エホバへの奉仕を活発に行なっています。
Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va.
また,集会を出席者全員にとって励みの多いものにする点で,会衆の皆がどのように貢献できるか,ということについても考えましょう。
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
教会で同じ集会に出席していても霊的に教化される度合いが人によって違うのはなぜか,その理由をよく聞くように生徒全員に言う。
Yêu cầu tất cả các học sinh lắng nghe những lý do tại sao một số người được gây dựng về mặt thuộc linh từ các buổi họp của Giáo Hội nhiều hơn những người khác.
でも専門家は全員 遺伝子特許を相手に訴えて 勝つ見込みは ほぼゼロと考えていました
Tất cả bọn họ đều nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi thử thách bằng sáng chế gen là con số không.
彼らは返事しないだろうけど (笑) 自動返信ならありえるでしょうね
Họ sẽ không hồi âm cho bạn-- (Cười) nhưng bạn sẽ nhận được một tin trả lời tự động.
全員が同じ景色を眺めているのですが,一人一人の見方は違います。
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
ほぼ全員がカトリックだったが、教会は弾圧された。
Hầu như tất cả mọi người đều theo Công giáo, nhưng giáo hội bị kiềm chế.
もちろんどんなに素晴らしいワクチンでも 必要な人全員に行き渡らなくては 意味がありません
tất nhiên, duy nhât một loại vắc xin tốt nhất xứng đáng để khai thác, mở rộng chúng ta cung cấp nó cho tất cả những ai cần
こんな風に つまびらかに 衆人環視のなか 進めたいのです 最初から すべてお見せします 全員が見ることが できるよう カメラマンにもステージに 上がってもらいます
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
この世で一般判士に召される人は少数ですが,義にかなった裁きの原則は,わたしたち全員に当てはまります。 この原則を子供に対して用いる機会が毎日ある親は,特にそうです。
Trong khi một vài người trong chúng ta sẽ được kêu gọi để làm các phán quan thông thường, thì các nguyên tắc của sự xét đoán ngay chính áp dụng cho tất cả chúng ta, nhất là các bậc cha mẹ nào có cơ hội hàng ngày để sử dụng các nguyên tắc này với con cái của mình.
ご提供いただいた情報は Google で保存いたしますが、お客様のアカウントで大きな問題が見つからない場合は、返信しないこともあります。
Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ thông tin này làm hồ sơ, nhưng chúng tôi không thể phản hồi trừ khi nhận thấy vấn đề quan trọng với tài khoản của bạn.
さて 金融危機を引き起こした原因の大部分は 消費者の 私たち全員の 日常生活にあった事を 確認しましょう
Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề.
そして驚いたことに,ひどい扱いをしたことや,私の意志に反して頭を剃ったことを全員が謝り,許してほしいと頼んだのです」。
Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.
ですから iPhoneで写真を撮ると 全員の名前が分かります もちろん 間違いもします (笑)
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
イエスは,子孫全員を非常に惨めな状態に陥らせたアダムに代わる人類の父です。(
Chúa Giê-su thay thế cha của nhân loại là A-đam, người đã gây ra đau khổ cho con cháu (Ê-sai 9:5, 6).
祖母はエホバの証人でした。 わたしたち家族が暮らしていたオーストラリアのモーイに住む父の親族全員がエホバの証人でした。
Bà là Nhân Chứng Giê-hô-va. Tất cả họ hàng của cha tôi sống ở quê nhà Moe, bang Victoria của Úc, cũng là Nhân Chứng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 全員へ返信 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.