pył trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pył trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pył trong Tiếng Ba Lan.

Từ pył trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pył

bụi

noun

W powietrzu unosi się biał pył, który nigdy nie opada.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.

Xem thêm ví dụ

Widać jakby cały pył osiadał na czymś.
Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
Dłuższe fale podczerwieni przenikają przez chmury pyłu, który pochłania światło widzialne, pozwalając na obserwowanie w podczerwieni młode gwiazdy w obłokach molekularnych i jądrach galaktyk.
Các bước sóng hồng ngoại dài hơn cũng có thể xuyên qua vào các đám mây bụi vốn ngăn ánh sáng, cho phép quan sát các ngôi sao trẻ trong các đám mây phân tử và lõi của các thiên hà.
Tysiące lat temu ich potężne erupcje pokryły ziemię dwoma rodzajami skał: twardym bazaltem i miękkim tufem — białą skałą utworzoną przez scementowany pył wulkaniczny.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Przyjmuje się, że gatunki polegające na fotosyntezie doznały spadku liczebności bądź wyginęły, gdy pył atmosferyczny zasłonił słońce i odciął im dopływ energii słonecznej.
Các loài phụ thuộc vào quang hợp đã suy giảm hoặc trở nên tuyệt chủng khi các hạt vật chất trong khí quyển che ánh nắng mặt trời và làm giảm năng lượng mặt trời đến được bề mặt Trái Đất.
Ciemność mgławicy Koński Łeb jest spowodowana głównie przez gęstą warstwę pyłu, chociaż dolna część szyi Końskiego Łba rzuca cień na lewo.
Màu tối của Đầu Ngựa là do lớp bụi dày, mặc dù phần thấp hơn của cổ Đầu Ngựa tạo nên một bóng bên trái.
Nawet jeśli jakoś wytrzymalibyśmy gorąco, piasek i pył znajdujące się w powietrzu poharatałyby nas, tworząc miliony zadrapań w ułamku sekundy.
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.
Mit o złotym runie może nawiązywać do używania w starożytności owczych skór do wychwytywania złotego pyłu ze złóż okruchowych.
Truyền thuyết về bộ lông cừu vàng có thể để cập tới việc dùng lông cừu để khai thác bụi vàng từ trầm tích cát vàng ở thế giới cổ đại.
10 A gdy w jakimś mieście was nie przyjmą, wyjdźcie na jego główne ulice i powiedzcie: 11 ‚Nawet pył z waszego miasta, który przylgnął do naszych nóg, strząsamy na świadectwo przeciwko wam+.
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
Otóż najpierw w każdym centymetrze sześciennym powietrza muszą występować tysiące lub nawet setki tysięcy mikroskopijnych ciał stałych — pyłu lub cząsteczek soli — spełniających rolę zarodków, wokół których formują się krople.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Jeżeli gdzieś was nie przyjmą ani nie będą słuchać, to wychodząc z takiego domu lub miasta, strząśnijcie pył ze swoich stóp” (Mateusza 10:12-14).
Nơi nào người ta không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em nói thì khi ra khỏi nhà hoặc thành đó, hãy giũ bụi nơi chân mình”.—Ma-thi-ơ 10:12-14.
Chmura pyłu dotrze do Waszyngtonu w ciągu 7 godzin.
Đám mây tro bụi sẽ tràn tới Washington trong 7 tiếng nữa.
Wiatry na powierzchni są powolne, osiągają kilka kilometrów na godzinę, ale z powodu dużej gęstości atmosfery wywierają one znaczną siłę na przeszkody, przenosząc pył i małe kamienie na powierzchni.
Tốc độ gió gần bề mặt là thấp, thổi với vận tốc vài kilômét trên giờ, nhưng do mật độ khí quyển gần bề mặt cao, luồng gió tác động một lực lớn lên những chướng ngại vật nó thổi qua, và vận chuyển bụi và đá nhỏ đi khắp bề mặt hành tinh.
wilgotność powietrza, wysokość, temperatura, wiatr, pył wody morskiej.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Widzisz, Pył nie osadza się na niewinnych dzieciach
Nhưng có một cách giải quyết
Dusisz się pyłem.
Bụi muối phủ đầy người.
W powietrzu unosi się biał pył, który nigdy nie opada.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.
/ Smutne, że wszystko to obróci się w pył
Chỉ tiếc là đều trở về với đất cả
Kiedy Wieża Południowa zawaliła się, ich blok pochłonęła chmura pyłu, który spadł jak deszcz na dolny Manhattan.
Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan.
Zdjęcia, które w 1986 roku sonda Giotto wykonała w bardzo bliskiej odległości od komety Halleya, ukazują wydobywające się z niej strugi gazu i pyłu.
Những ảnh do phi thuyền không gian Giotto chụp, khi tiếp cận Sao Chổi Halley vào năm 1986, cho thấy những luồng khí và bụi phát ra từ sao chổi.
Dostałaś swój pył chochlika?
Cậu đã được phủ bụi chưa?
Pozostał tylko pył.
Chỉ còn lại cái thân tàn.
Fale radiowe i światło podczerwone mogą przenikać pył, ale najmłodsze gwiazdy mogą nie emitować wystarczającej ilości energii w tych zakresach długości fali.
Bước sóng vô tuyến và hồng ngoại có thể xuyên qua đám bụi, nhưng những ngôi sao trẻ nhất có thể không phát ra những bước sóng này.
Pamiętam, z jakim podziwem patrzyłem na zaprzęgi wołów pracujących przy karczowaniu twardych zarośli. Albo jak wszędzie dookoła ziemię pokrywała gruba warstwa pyłu naniesionego przez szalejący wiatr.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
Jaśniejsze równiny pokryte pyłem i piaskiem bogatym w czerwonawe tlenki żelaza były kiedyś uważane za marsjańskie „kontynenty” i nadawano im nazwy takie jak Arabia Terra („ziemia Arabii”) lub Amazonis Planitia („równina Amazonii”).
Những đồng bằng nhạt màu bao phủ bởi bụi và cát trong màu đỏ của sắt ôxít từng được cho là các 'lục địa' và đặt tên như Arabia Terra (vùng đất Ả Rập) hay Amazonis Planitia (đồng bằng Amazon).
Aż w końcu, u kresu ludzkiej wytrzymałości, wbity w pył, z którego powstał, jest gotów, jak metal, na uderzenie młota Stworzyciela.
Cho tới, cuối cùng, khi sức cùng lực kiệt, bị té ngã xuống cát bụi mà từ đó ông được tạo ra, thanh kim loại ròng đã sẵn sàng trong tay Tạo hóa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pył trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.