punto caliente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punto caliente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto caliente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ punto caliente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điểm nóng, Điểm nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punto caliente
điểm nóngnoun |
Điểm nóng
|
Xem thêm ví dụ
Y los estudios de PET aquí muestran muy claramente dónde están esos puntos calientes, donde está el tumor. Và ảnh PET này cho bạn thấy rất rõ ràng đâu là chỗ có nguy cơ và đâu là những khối u |
Punto Caliente 1. Còn khoảng 1 tiếng nữa. |
Las rayas en la localización son los puntos calientes donde se inició el fuego. Điểm này là nơi mà ngọn lửa bắt đầu |
El punto caliente de Hawái es un punto caliente que se encuentra en el norte del océano Pacífico, cerca de las islas de Hawái. Điểm nóng Hawaii là một điểm nóng núi lửa nằm gần Quần đảo Hawaii cùng tên, ở phía bắc Thái Bình Dương. |
El origen de la meseta se debe al Punto Caliente de Kerguelen, que comenzó a funcionar tras la ruptura de Gondwana hace unos 130 millones de años. Cao nguyên được sản xuất bởi điểm nóng Kerguelen, bắt đầu bằng hoặc sau sự tan vỡ của Gondwana khoảng 130 triệu năm trước. |
Aunque la mayoría de los volcanes del mundo afloraron por la actividad geológica en los límites de las placas tectónicas, el punto caliente de Hawái se encuentra lejos de estos límites. Trong khi hầu hết núi lửa được tạo thành bởi hoạt động địa chất tại ranh giới mảng kiến tạo, điểm nóng Hawaii nằm ở vị trí xa các ranh giới mảng. |
La teoría del punto caliente de Hawái sostiene que la placa tectónica bajo el océano Pacífico se mueve en dirección noroeste, mientras que el punto caliente se mantiene estacionario, creando poco a poco nuevos volcanes. Lý thuyết này xác nhận rằng trong khi mảng kiến tạo dưới phần lớn của Thái Bình Dương tiến về hướng tây bắc, the nhiệt điểm này đứng yên, từ từ tạo ra các núi lửa mới. |
La teoría clásica sobre los puntos calientes, expuesta por primera vez en 1963 por John Tuzo Wilson, propone que una sola pluma del manto produce volcanes que a continuación, separados de su fuente por el movimiento de la placa del Pacífico, se vuelven cada vez menos activos y finalmente erosionan debajo del nivel del mar tras un proceso que dura millones de años. Giả thuyết điểm nóng cổ điển, lần đầu được đề xuất vào năm 1963 bởi John Tuzo Wilson, đề xuất rằng một chùm manti cố định, duy nhất dựng nên những núi lửa mà khi đó, bị cắt khỏi nguồn bởi sự chuyển động của Mảng Thái Bình Dương, đã trở nên ngày càng im lìm và sau cùng thì xói mòn xuống dưới mực nước biển qua hàng triệu năm. |
Con la perforación de acero en el pecho audaz de Mercutio, que, como todo caliente, se vuelve punto de mortal a punto, Với xuyên thép tại vú đậm Mercutio, Ai, tất cả là nóng, biến điểm chết người tới điểm, |
Ni demasiado caliente, ni demasiado frío, justo a punto. Không nóng quá, không ngụi quá, rất ngon. |
Porque la teoría predice que el Big Bang habría sido tan intenso que a medida que el espacio se expandía rápidamente los pequeńos temblores cuánticos del mundo micro se habrían extendido en el mundo macro produciendo una huella distintiva, un patrón de puntos ligeramente más calientes y otros levemente más fríos, por el espacio, que ahora los telescopios más potentes han observado. Bởi vì thuyết dự đoán rằng Big Bang đã có cường độ cao đến nỗi khi không gian nhanh chóng nở ra, lượng tử dao động trong thế giới vi mô đã vươn ra đến thế giới vĩ mô, tạo ra một dấu vân tay riêng biệt, một hình mẫu những điểm nóng hơn và lạnh hơn trong không gian, mà những kính viễn vọng mạnh nay đã có thể quan sát. |
Contiene nueve puntos calientes geotérmicos que son habitualmente llamados los "nueve infiernos de Beppu". Beppu có 9 điểm nóng địa nhiệt, tục gọi là "chín địa ngục của Beppu". |
Los apodos que los estadounidenses pusieron a los puntos calientes del combate ("Hell's Pocket", "Purple Heart Ridge" o "Death Valley") muestran la crudeza de la batalla que tuvo lugar. Những biệt danh mà lính Mỹ đặt cho các trận chiến-"Hell’s Pocket" (Túi địa ngục), "Purple Heart Ridge" (Dãy đồi Trái tim tía) và "Death’s Valley" (Thung lũng chết chóc) - đã cho thấy tính khốc liệt của chúng. |
Durante el gran incendio, los puntos calientes se veían claramente en las imágenes de satélite y la calina así creada afectó a los países de Brunei, Malasia, Indonesia y Singapur. Trong các vụ cháy này, điểm nóng có thể thấy được trên ảnh vệ tinh, kết quả là khói mù thường xuyên ảnh hưởng đến Brunei, Indonesia, Malaysia và Singapore. |
Ha pasado de ser la ciudad más peligrosa de Brasil a una de las más seguras, y lo ha logrado doblando la inversión en la recopilación de información, la cartografía de los puntos calientes, la reforma policial y en el proceso, el homicidio se redujo un 70 % en poco más de 10 años. Nơi này từ 1 thành phố nguy hiểm nhất trở thành nơi an toàn nhất Brazil, và họ làm điều đó bằng cách giảm một nửa trong việc thu thập thông tin, chỉ ra điểm nóng, cải cách cảnh sát, và qua quá trình đó, họ đã giảm đến 70% lượng tội phạm giết người trong 10 năm. |
Es un colector no rastreador con seis cuernos con forma de tuba, y cada uno de ellos recolecta luz de la siguiente manera -- si la luz del sol cae aquí, podría rebotar justo hacia el centro, el punto caliente, directamente, pero si el sol está fuera del eje y viene del lado, podría pegar en dos lugares y sufrir dos rebotes. Chính là thiết bị thu không theo dõi với 6 ăng ten hình sừng trông giống kèn tuba này mỗi chiếc thu thập ánh sáng theo cách sau - nếu ánh sáng đi tới đây nó sẽ trực tiếp phản xạ tới điểm trung tâm nhưng nếu mặt trời nằm ngoài trục và đến từ phía lề nó sẽ đi tới 2 nơi và tạo 2 phản xạ |
El Desierto de Mojave también tiene el punto más caliente en el continente americano: el Parque nacional del Valle de la Muerte, donde las temperaturas llegan normalmente a los 120 °F (49 °C) a finales de julio y principios de agosto. Bên trong Hoang mạc Mojave gồm có Khu bảo tồn Quốc gia Mojave cũng như nơi nóng nhất và thấp nhất Bắc Mỹ là Công viên Quốc gia Thung lũng Chết nơi nhiệt độ bình thường lên đến 120 °F (49 °C) vào cuối tháng 7 và đầu tháng 8. |
Esta flor, con sus puntos negros... puede que nos parezcan simplemente puntos negros, pero puedo decir que a un insecto masculino de cierta especie esto le parece más bien como dos hembras que están listas y calientes. Bông hoa này có những chấm đen: đối với chúng ta có thể chúng cũng chỉ là những chấm đen, nhưng nếu tôi nói với bạn rằng, đối với một con côn trùng đực đúng loài, chúng sẽ trông như hai con cái đang sẵn sàng làm tình đấy. |
Y están perdiendo cada vez más fuerza, hasta que llegan a un punto en qué el agua caliente entra por sus bocas y ellos se cuecen desde dentro. Nên chúng mất năng lực, mất dần dần, cho tới cuối cùng chúng phải để dòng nước nóng đi vào trong miệng và chúng được nấu chín từ bên trong. |
El ejercicio hecho tan caliente que primero tiró la chaqueta, y su sombrero, y sin saber que ella estaba sonriendo a la hierba y los puntos de color verde pálido todo el tiempo. Việc thực hiện làm cho cô ấm áp lần đầu tiên cô đã ném chiếc áo khoác của mình, và sau đó chiếc mũ của cô, và không biết cô đang mỉm cười trên cỏ và các điểm màu xanh lá cây nhạt tất cả các thời gian. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto caliente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới punto caliente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.