pune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pune trong Tiếng Rumani.
Từ pune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đặt, bày, dọn, để, Pune. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pune
đặtverb Aşa că, dacă îl pui la uşa de intrare, designul e ratat. Vì thế nếu đặt nó ở cửa trước, thiết kế của bạn sẽ rất tồi. |
bàyverb Ar trebui sa va pun la punct cu dezamorsarea si dezintoxicarea. Có lẽ tôi nên trình bày vắn tắt về cách tháo gỡ và phân giải độc chất. |
dọnverb Le pune să cureţe mizeria produsă cu ocazia propriei lor ucideri. Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ. |
đểconjunction verb Dl Iwamura a sunat doar să pună o întrebare de mică importanţă, la cererea mea. Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện. |
Pune
în Pune, oraşul cu cea mai mare rată a dezvoltării în Asia. ở Pune, thành phố phát triển nhanh nhất ở châu Á. |
Xem thêm ví dụ
Să ţi-o pun la pachet, Daphne? Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne? |
Dacă nu găsesc carcasa potrivită, pun cd-ul în cea care-i la îndemână. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Şi pune mâinile pe volan la vedere. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Într-o familie creştină, părinţii au promovat comunicarea deschisă încurajându-şi copiii să pună întrebări despre lucrurile pe care nu le înţeleg sau care îi îngrijorează. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Şi când vorbesc cu judecătorii din jurul Statelor Unite, ceea ce fac tot timpul acum, toți spun acelaşi lucru, punem oamenii periculoşi în închisoare, și lăsăm pe cei nepericuloşi, nonviolenţi afară. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Cursanţii au fost sfătuiţi să pună în aplicare cuvintele Psalmului 117 îndemnându-i pe alţii să-l ‘laude pe Domnul [Iah, NW]’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Aduceţi o haină lungă, pe cea mai bună, îmbrăcaţi-l cu ea şi puneţi-i un inel pe mână şi sandale în picioare. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
Şi în prezent, la Betel se pune accentul pe asimilarea de cunoştinţe biblice şi pe dezvoltarea unor metode de predare eficiente. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
b) Ce întrebări potrivite se pot pune? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
În Psalmul 146:3, 4 citim: „Nu vă puneţi încrederea în nobili, nici în fiul omului pământean, în care nu este salvare. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Acesta e deci un căpitan care pune în pericol viaţa întregului echipaj al navei ca să poată asculta un cântec. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
Am modificat toatã puntea ca sã pun elicopterul acolo. Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng. |
O punem sub impactul puternic al cirezilor de vite pentru a mima natura, am făcut asta și, priviți! Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Mâine vom pune ţara la cale. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
22 Există un alt aspect pozitiv al umilinţei pe care slujitorii lui Dumnezeu trebuie să îl pună în practică. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
Mai pune un lemn pe foc, băiete! Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Dacă procedura îi cere celui ce face un jurământ să ridice mâna sau să o pună pe Biblie, creştinul poate decide să se supună. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Cei ce acceptă şi pun în practică aceste învăţături fac schimbări remarcabile. Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn. |
Dacă v- aș întreba ce legătură există între o cutie de detergent Tide și transpirație, ați considera- o cea mai ușoară întrebare ce vi se va pune în Edinburgh toată săptămâna. Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh. |
Menţionaţi câteva situaţii obişnuite care pun la încercare integritatea unui creştin. Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Trebuie să vă punem câteva întrebări despre materialele ce le vindeţi în magazin. Chúng tôi cần hỏi ông vài câu hỏi về những thứ ông bán trong cửa hàng này. |
16 Unii ar putea pune la îndoială înţelepciunea acestei instrucţiuni. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
" O să- l pun să decupeze litere de carton " " pentru tablă ". Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Ca toată lumea îi fierbem dimineaţa... şi îi punem la congelator. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
3) Citiţi versetele scrise cu litere înclinate şi puneţi cu tact întrebări pentru a-l ajuta pe locatar să înţeleagă cum răspund versetele la întrebarea numerotată. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.