pszczoła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pszczoła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pszczoła trong Tiếng Ba Lan.

Từ pszczoła trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ong, con ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pszczoła

ong

noun

Książki to pszczoły przenoszące pyłek z jednego umysłu na drugi.
Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác.

con ong

noun

Vanessa, to nic innego jak wielka metalowa pszczoła.
Vanessa, cái này chẳng khác gì một con ong bằng sắt lớn.

Xem thêm ví dụ

Mój kwas fenylooctowy brałem z beczki, na której widniała pszczoła.
Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong.
Większość pszczół nie dostrzega czerwieni.
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ.
Bardzo dziwna pszczoła.
Trông con ong lẻ này hơi lạ.
Pszczoły zarażają się też innymi wirusami, czy innymi rodzajami grypy, więc nie daje nam spać pytanie, czemu pszczoły nagle uwrażliwiły się na tę grypę, i dlaczego są podatne na inne choroby?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Bo to wcale nie jest pszczoła.
Vì nó có phải ong đâu.
Ostatnie dane dotyczące wymierania pszczół, czy osiągnęliśmy już jakiś punkt krytyczny?
Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại?
Ta niezwykła przypadłość zastanawia naukowców całego świata, którzy ciągle nie znają jej przyczyn. Wiadomo jednak, że wraz ze malejącą liczbą pszczół, koszt ponad 130 roślin owocowych i warzywnych, które od nich zależą, wzrasta.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên.
Z badań wynika, że miód działa podobnie jak antybiotyk dzięki enzymowi dodawanemu przez pszczoły do nektaru.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Według wiadomości od Boga, jej zwolennicy powinni smarować swoje ciała olejkiem shea jako ochronę przed kulami, nigdy nie kryć się podczas walki oraz nie zabijać węży i pszczół.
Theo tin nhắn của cô từ Thiên Chúa, theo bà nên bao gồm các cơ quan của họ với dầu hạt mỡ bảo vệ từ viên đạn, không bao giờ che phủ hoặc rút lui trong trận chiến, và không bao giờ giết con rắn hoặc ong.
Skupcie się na tym tak, jak pszczoły skupiają się na kwiatach, z których mają zebrać nektar i pyłek.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Jest to zespół masowego ginięcia pszczoły miodnej.
Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái.
Wosk, z którego pszczoły budują plaster, wydzielany jest przez specjalne gruczoły znajdujące się w ciele owada.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
Kang i Carlisle ostrzegali mnie, że Brie zmieniła pszczoły w broń, więc ją zwolniłam.
Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.
Nie umiemy współpracować jak pszczoły i mrówki.
Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến.
Miód, którym żywił się Jan, mógł pochodzić od dzikich pszczół syryjskich (Apis mellifera syriaca), występujących w tamtym rejonie.
Mật ong mà Giăng ăn có thể là của loại ong rừng Apis mellifera syriaca phổ biến ở vùng đó.
U owadów społecznych, takich jak pszczoły, osy czy mrówki, te małe istotki, które widzimy codziennie, mrówki chodzące tam i z powrotem do miski z cukrem, pszczoły miodne mknące od kwiatu do kwiatu, one wszystkie to samice.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ongong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Z doświadczenia wiem, że pszczoły też na nich nie siadają.
Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu.
jest bogaty w proteiny. Jest bardzo dobry dla pszczół.
Điều đó thực sự tốt cho loài ong.
Ciągną jak pszczoły do miodu, prawda Ben?
Như ruồi bu mật hả, Ben?
Potem wrócił do tego miejsca i zobaczył, że w pszczoły założyły ul w padlinie.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
A ja znam każdą pszczołę i kwiat w tym parku
Tôi biết từng con ong, cây cối và hoa nở trong công viên này
Wiemy, że jako pszczoły, doszliście do momentu...... w którym będziecie mogli pracować całe życie
Các bạn, những con ong, luôn làm việc suốt đời muốn đến những nơi mà có thể làm việc suốt đời
Okazało się, że pszczelarze kochali swoje pszczoły jak własną rodzinę. Odkładając książkę, wiedziałam, że muszę zobaczyć to na własne oczy.
Và lạ hơn nữa, có những con người, những người nuôi ong yêu những con ong như chính gia đình của mình và khi tôi đặt cuốn sách xuống, tôi biết điều gì dành cho tôi.
Zapytaliśmy więc, czy ludzie i pszczoły mogą rozwiązywać złożone problemy w ten sam sposób.
Vậy đó, chúng tôi thắc mắc liệu con người và con ong có thế giải quyết những vấn đề phức tạp theo cùng một cách không.
PSZCZOŁY MIODNE (Apis mellifera) budują plastry z wosku wydzielanego przez gruczoły umieszczone na spodzie ich odwłoków.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pszczoła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.