przyśpieszyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przyśpieszyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyśpieszyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ przyśpieszyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, vội vàng, 速度, vội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przyśpieszyć

vận tốc

(speed)

tốc độ

(speed)

vội vàng

(hurry)

速度

(speed)

vội

(hurry)

Xem thêm ví dụ

Błogosławię was mocą kapłaństwa i upoważnienia, jakie otrzymałem, abyście wiedzieli, że Bóg was kocha, potrzebuje On was w tej ostatniej i najwspanialszej dyspensacji, kiedy wszystko zostanie przyśpieszone, a oczekiwania będą coraz większe.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
6 Aby przyśpieszyć doniosłe dzieło świadczenia i przed nadejściem końca nadać mu jeszcze większy rozmach, Świadkowie Jehowy korzystają z osiągnięć techniki XX wieku.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Jeśli chcesz przyśpieszyć, rób szybsze, lecz małe kroki
Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn
Takie zachęty bez wątpienia przyśpieszą jej wzrost (Rzymian 1:11, 12).
Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12.
Aby przyśpieszyć produkcję samochodów i obniżyć jej koszty, na początku bieżącego stulecia wprowadzono taśmy montażowe, teraz powszechnie stosowane w przemyśle.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
No dalej, przyśpiesz!
Nhanh nào, tăng tốc đi!
Zola Hoffman wspomina zdjęcia pokazywane w przyśpieszonym tempie: „Wielkie wrażenie zrobiło na mnie to, jak ukazano dni stwarzania.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Przyśpieszyć kroku!
Nhanh chân lên
Przyśpieszymy to jeszcze bardziej.
Chúng ta đã nhúng tay nhiều hơn là thông lệ
(b) Jak Jehowa dotrzymuje swej obietnicy co do ‛przyśpieszenia’?
b) Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm lời hứa Ngài sẽ “nôn-nả làm điều đó” như thế nào?
Madeline Levine, której wypowiedź cytowaliśmy w poprzednim artykule, zauważa: „Przyśpieszone kursy, liczne nadprogramowe zajęcia, przedwczesne przygotowania do szkoły średniej i college’u, treningi, lekcje z korepetytorami, którzy wyciskają z podopiecznych siódme poty — taki natłok obowiązków sprawia, że wiele dzieci jest przeciążonych”.
Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”.
Aby wyrazić podekscytowanie, przyśpiesz — tak jak to robisz w codziennych rozmowach.
Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày.
Większość nagrań jest przyśpieszona, bo wszystko zajmuje dużo czasu.
Đa phần đoạn phim chiếu cho bạn đã được gia tốc, vì những thước phim này mất nhiều thời gian.
Przyśpieszyłyśmy kroku, żeby nie zbiegły się inne dzieci i nie narobiły wrzawy.
Chúng tôi bước nhanh, mong rằng những đứa trẻ khác không hùa theo và la lên như thế.
„Chciałbym pokazać panu bardzo prosty, przyśpieszony kurs biblijny na podstawie tej broszury zatytułowanej Czego wymaga od nas Bóg?
▪ “Tôi xin trình bày cho ông/bà cách học hỏi Kinh Thánh tại nhà vừa đơn giản vừa cấp tốc, dùng sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
To powinno przyśpieszyć sprawę o dzień lub dwa.
Cái này sẽ giúp giảm đi vài ngày đấy.
Nauczanie, że nadejście Królestwa Bożego można przyśpieszyć czynnym uczestnictwem w życiu politycznym, oraz lekceważenie niezbitych faktów dotyczących Królestwa popchnęło wielu przywódców religijnych do zabiegania o stanowiska w organizacjach politycznych.
Sự giảng dạy cho rằng có thể xúc tiến Nước Trời bằng những hoạt động chính trị và không màng tới những sự thật về Nước Trời đã khiến những người lãnh đạo tôn giáo ra tranh cử.
Przyśpieszcie to.
Làm nhanh hơn đi.
A na głównym ekranie -- oczywiście obraz jest przyśpieszony czterokrotnie -- widzimy powstającą mapę.
Và trên màn hình chính -- hiển nhiên đây là hình ảnh được tua nhanh 4 lần -- trên màn hình chính các bạn sẽ thấy tấm bản đồ mà nó đang tạo ra.
Musimy trochę przyśpieszyć.
Ta nên đi nhanh hơn chút nữa.
Czy mogę to jakoś przyśpieszyć?
Tôi có thể làm gì để tăng tốc lên ko?
Biorąc kulturę i to, jak działa w kontekście długoterminowej ewolucji życia, okazuje się, że w każdym przypadku chodzi o przyśpieszenie i zmiany metody zachodzenia ewolucji.
Và khi chúng ta chấp nhận, chúng ta chấp nhận ý tưởng về cái mà văn hóa đang làm và thêm nó vào quỹ đạo lâu dài -- một lần nữa, trong sự tiến hóa sự sống -- chúng ta tìm thấy mỗi trường hợp -- mỗi chuyển biến chính trong cuộc sống -- cái mà chúng thực sự là sự tăng tốc và thay đổi cách mà sự tiến hóa xảy ra.
A jeśli to nie listeria, wszystko co zrobią lekarstwa to zwalczenie choroby legionistów, i przyśpieszą działanie tego co mnie zabija.
Và nếu không phải Listeria, tất cả những gì là chữa bệnh Legionnaire và đem cái thứ đang giết chết tôi trở lại.
Jehowa spełnia już swą obietnicę ‛przyśpieszenia tego w słusznym czasie’ (Izaj.
Hiện nay Đức Giê-hô-va đã làm ứng nghiệm lời hứa: “Ta, Đức Giê-hô-va sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó” (Ê-sai 60:22).
Często rodzice instynktownie próbują hamować tę przemianę, natomiast młodzi chcieliby ją przyśpieszyć.
Thường thì cha mẹ tự nhiên cố làm chậm đi sự chuyển tiếp, trong khi thanh thiếu niên muốn làm cho nhanh hơn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyśpieszyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.