provincie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provincie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provincie trong Tiếng Hà Lan.
Từ provincie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tỉnh, hạt, quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provincie
tỉnhnoun (algemeen) Ik werkte in een fabriek sinds m'n 18e, in de provincie Kielce. Khi đủ 18 tuổi, cháu làm việc trong một nhà máy ở tỉnh Kielce. |
hạtnoun Dan moet er controle komen op de provincie. Rồi chúng ta phải kiểm soát địa hạt. |
quậnnoun Haal haar uit mijn provincie. Đưa cô ấy ra khỏi quận của tôi |
Xem thêm ví dụ
En tijdens een kort oponthoud in de Romeinse provincie Asia wekte de apostel Paulus Eútychus op, die uit een venster op de derde verdieping was gevallen en daarbij was omgekomen. — Handelingen 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
9 Daarom werden op de 23ste dag van de derde maand (de maand sivan)* de secretarissen van de koning geroepen. Ze schreven alles op wat Mo̱rdechai gebood aan de Joden, en ook aan de satrapen,+ de gouverneurs en de bestuurders van de provincies,+ van India tot Ethiopië, 127 provincies, aan elke provincie in haar eigen schrift* en aan elk volk in zijn eigen taal, en aan de Joden in hun eigen schrift* en taal. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
Ik ben geboren op 29 juli 1929 en groeide op in een dorp in de provincie Bulacan (Filippijnen). Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
• Een zuster die weduwe is en in de noordelijke provincie Niassa woont, zat er over in hoe zij en haar zes kinderen het „Gods weg ten leven”-districtscongres konden bijwonen. • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Na Cleopatra’s zelfmoord in het jaar daarop wordt ook Egypte een Romeinse provincie en speelt het niet langer de rol van koning van het zuiden. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
Het koninkrijk werd nu opgenomen in het Romeinse rijk als de provincie Arabia Petraea. Vương quốc được sát nhập vào đế chế và trở thành tỉnh Arabia Petraea. |
In elke staat van de Verenigde Staten zijn er ringen van Zion, eveneens in elke provincie van Canada, in elke staat van Mexico, in elke natie van Midden-Amerika en door heel Zuid-Amerika. Các giáo khu Si Ôn ngày nay phát triển vững mạnh trong mỗi tiểu bang ở Hoa Kỳ, trong mỗi tỉnh ở Canada, trong mỗi tiểu bang ở Mexico (Mễ Tây Cơ), trong mỗi quốc gia ở Trung Mỹ và trên khắp Nam Mỹ. |
Mary is een stad in Turkmenistan en is de hoofdplaats van de provincie Mary. Mary là thành phố thủ phủ của tỉnh Mary ở Turkmenistan. |
Hij reisde naar India om een thee-planter te worden in de Nilgiri heuvels in de provincie Madras (nu Tamil Nadu), waar hij geïnteresseerd werd in motten en vlinders. Ông đi đến Ấn Độ và trở thành một người trồng trà ở đồi Nilgirl thuộc khu dân cư Madras (nay là Tamil Nau), nơi mà ông tìm thấy sự đam mê của mình vào bướm và ngài. |
De cycloon Bhola was een tropische cycloon die op 11 november 1970 veel schade aanrichtte in Oost-Pakistan (huidig Bangladesh) en de Indiase provincie West-Bengalen. Bão Bhola năm 1970 là một xoáy thuận nhiệt đới tấn công Đông Pakistan (nay là Bangladesh) và bang Tây Bengal của Ấn Độ vào ngày 12 tháng 11 năm 1970. |
Het centrale schild heeft een blauwe rand met daarin de staatsnaam Bolivia en tien gele sterren die verwijzen naar de negen departementen van Bolivia plus de provincie Litoral die in 1879 aan Chili moest worden afgestaan. Trên tấm khiên, vòng cung phía dưới có 10 ngôi sao tượng trưng cho 9 khu vực của Bolivia và tỉnh cũ Litoral đã bị sáp nhập vào Chile năm 1879. |
Seleucus werd in 281 v.G.T. vermoord, maar zijn dynastie regeerde tot 64 v.G.T., toen de Romeinse generaal Gnaeus Pompejus van Syrië een Romeinse provincie maakte. (Công-vụ các Sứ-đồ 11:25, 26; 13:1-4) Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại của ông vẫn còn cầm quyền cho tới khi Tướng La Mã là Gnaeus Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã vào năm 64 TCN. |
Daardoor kon Rome de provincie besturen en zich van belastingopbrengsten daaruit verzekeren zonder veel soldaten naar het gebied te hoeven sturen. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Een groot deel ervan ligt in de provincie Ifugao. Đa số các ruộng này ở trong Tỉnh Ifugao. |
In januari 2004 verbood de Chinese provincie Guangdong daarom de verkoop van civetkatten én beval het om alle dieren in gevangenschap te slachten. Tháng 1 năm 2004, tỉnh Quảng Đông ở Trung Quốc đã ra lệnh cấm buôn bán các loài cầy và tiêu hủy toàn bộ các con còn đang bị giam giữ. |
„De snel toenemende mondiale interactie tussen mensen en landen maakt het nodig dat mensen overal op de planeet hun buurt, provincie, land of halfrond niet als de totaliteit van hun persoonlijke ecosfeer beschouwen”, schrijft de journaliste en Pulitzerprijswinnares Laurie Garrett in haar boek The Coming Plague — Newly Emerging Diseases in a World out of Balance. Laurie Garrett, một phóng viên từng đoạt giải Pulitzer, viết trong cuốn sách của bà nhan đề The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (Đại dịch sắp tới—Những bệnh mới trong một thế giới mất cân bằng) như sau: “Sự toàn cầu hóa nhanh chóng các giao tiếp giữa người đòi hỏi mọi người khắp nơi trên hành tinh này phải ý thức thế giới của họ không chỉ gồm có khu phố, tỉnh, nước, hay bán cầu mà họ sống. |
De provincie Quebec stond al meer dan 300 jaar onder invloed van de rooms-katholieke kerk. Tỉnh Quebec nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hội Công giáo La Mã trong hơn 300 năm. |
Het is de hoogste berg van de provincie West-Java. Đây là ngọn núi cao nhất trên đảo Java. |
Aan het hoofd van de provincie staat een gouverneur (marzpet) die aangesteld wordt door de regering van Armenië. Người đứng đầu tỉnh là marzpet(thống đốc), được chỉ định bởi chính phủ Armenia. |
Datu Blah T. Sinsuat is een gemeente in de Filipijnse provincie Maguindanao op het eiland Mindanao. Datu Blah T. Sinsuat là một đô thị ở tỉnh Maguindanao, Philippines. |
De provincie Tamarugal is verdeeld in vijf gemeenten: Camiña Colchane Huara Pica Pozo Almonte Tỉnh này có 5 đô thị (comuna): Camiña Colchane Huara Pica Pozo Almonte |
Tot aan de 17e eeuw was een groot deel van het gebied dat nu de provincie Noord-Brabant vormt deel van het Hertogdom Brabant, waarvan het grootste stuk tegenwoordig in België ligt. Cho đến thế kỷ 17, khu vực này phần lớn thuộc Đất công tước Brabant, trong đó khu vực phía nam là nước Bỉ ngày nay. |
Hoofdstad van de provincie is Cuenca. Thủ phủ là Cuenca. |
Subic kan verwijzen naar: Subic (Zambales), een gemeente in de Filipijnse provincie Zambales; Subicbaai, de baai ten zuiden van deze gemeente. Subic có thể là: Subic, Zambales: đô thị thuộc tỉnh Zambales của Philippines. |
De hoofdstad van de provincie is Puerto Princesa. Thủ phủ của tỉnh Palawan là thành phố Puerto Princesa (Cảng Công chúa). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provincie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.