protecția mediului trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protecția mediului trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protecția mediului trong Tiếng Rumani.
Từ protecția mediului trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Chủ nghĩa môi trường, bảo vệ môi sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protecția mediului
Chủ nghĩa môi trường
|
bảo vệ môi sinh(environmental protection) |
Xem thêm ví dụ
Reprezentanții agriculturii comerciale, ai protecției mediului și ai agriculturii bio... trebuie să conlucreze. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
Mi-am petrecut viața ca un războinic, luptând pentru drepturile femeilor, lucrând la campanii politice, luptând pentru protecția mediului. Tôi đã sống cả cuộc đời mình như chiến binh, làm việc về những vấn đề của phụ nữ, tham gia các chiến dịch chính trị, và là môt nhà hoạt động về môi trường. |
Dar puteți vedea în poză, începusem să construim un centru educațional care a devenit un mare centru de protecția mediului din Brazilia. Nhưng bạn có thể thấy trên bức ảnh này, chúng tôi đã bắt đầu xây dựng một trung tâm giáo dục mà trở thành một trung tâm môi trường rất lớn ở Brazil. |
Și-a început cariera politică la sfârșitul anilor '80 ai secolului al XX-lea în calitate de consilier juridic al organizațiilor civile pentru protecția mediului. Sự nghiệp chính trị của ông bắt đầu làm cố vấn pháp lý cho các tổ chức dân sự và môi trường vào cuối những năm 1980. |
Am scris despre Nia Martin-Robinson, fiică a Detroit-ului și a doi activiști pentru drepturi civile, care și-a dedicat viața justiției pentru protecția mediului. Tôi viết về Nia Martin - Robinson, người con đất Detroit và hai nhà hoạt động dân quyền, đã cống hiến đời mình để bảo vệ môi trường. |
Agenția pentru Protecția Mediului a clasificat acest grup drept un poluant de înaltă prioritate deoarece s- a demonstrat că provacă defecte congenitale și cancer, provocând dereglări hormonale. Cơ quan bảo vệ môi trường thậm chí đã xác định nhóm này là yếu tố gây ô nhiễm hàng đầu vì đó chính là nguyên nhân gây ung thư và dị tật bẩm sinh vì chúng phá vỡ các hormone. |
Friedman este de părere că America are nevoie să devină mai puțin dependentă din punct de vedere energetic și să se concentreze pe dezvoltarea unor tehnologii compatibile cu protecția mediului. Friedman cũng thể hiện lập trường mạnh mẽ về những điều cần thiết phải làm của nước Mĩ để trở nên vững vàng hơn và để dẫn đầu những công nghệ liên quan tới tính tương thích với môi trường. |
El a observat că prima Zi a Pământului din aprilie 1970 a generat un val de interes al alegătorilor pe această temă, și a încercat să profite de el în folosul său; în iunie, el a anunțat înființarea Agenției pentru Protecția Mediului(en) (EPA). Nixon nhận thấy rằng Ngày Trái Đất đầu tiên vào tháng 4 năm 1970 báo trước một làn sóng cử tri quan tâm về vấn đề, và tìm cách lợi dụng nó; trong tháng 6 ông tuyên bố việc Cơ quan Bảo vệ Môi sinh (EPA) thành lập. |
A planificat terminarea studiului în Noua Zeelandă în domeniul de protecție a mediului, pentru a lucra la stațiunea de Cercetare Smithsonian Center. Cô đồng thời dự định sẽ hoàn tất bằng kỹ sư môi trường ở New Zealand với hai người em trai của cô, và sau đó làm việc cho Trung tâm Nghiên cứu Smithsonian (Smithsonian Research Center). |
În plus, potrivit Indicelui de Performanță Ecologică(d), calculat de Universitatea Yale, Slovenia este considerată „foarte performantă” datorită eforturilor de protecție a mediului. Theo Chỉ số hoạt động môi trường năm 2012 của Đại học Yale, Bulgaria là một "thành viên thi hành khiêm tốn" trong việc bảo vệ môi trường. |
Rachel Carson -- iniţiatoarea protecției moderne a mediului -- ne-a avertizat exact în această privință încă din 1962. Rachel Carson -- mẹ đỡ đầu của thuyết môi trường học hiện đại -- đã cảnh báo chúng ta về điều này từ năm 1962. |
Din aer am văzut mii de pachete de plastic albe, proprietate a unei firme de protecție a mediului care se pretinde ecologică și reciclează milioane de anvelope pentru a menține și îmbunătăți calitatea vieții oamenilor. Trên máy bay, tôi đã thấy hàng ngàn bó nhựa trắng của một của 1 nền công nghiệp bảo quản mà được cho rằng nó thân thiện với môi trường và tái chế hàng triệu lốp xe để bảo tồn cuộc sống con người và để cải thiện cuộc sống con người. |
Observăm că noul subiect la modă e protecția vieții private în mediul digital. Và chúng ta có thể xem đề tài mới nổi và xu hướng là về tính riêng tư kỹ thuật số. |
Municipalitatea a fost afectată de impactul asupra mediului cauzat de poluarea plajelor, a râurilor și a lagunelor din cauza lipsei de salubritate de bază și a degradării mediului datorită ocupațiilor ilegale din zonele de protecție a mediului pentru protejarea și conservarea atributelor biotice (faună și floră). Thành phố đã bị ảnh hưởng bởi môi trường do ô nhiễm của các bãi biển, sông và đầm phá do thiếu vệ sinh cơ bản và suy thoái môi trường do nghề nghiệp bất hợp pháp trong các khu vực bảo vệ môi trường (APAs) để bảo vệ và bảo tồn các thuộc tính sinh học (động vật và thực vật). |
Printre a lte acorduri — circa 200 de recomandări adoptate la ședințele consultative ale tratatului și ratificate de guverne — se numără: Măsuri pentru Conservarea Faunei și Florei Antarctice (1964) (intrat în vigoare în 1982) Convenția pentru Conservarea Focilor Antarctice (1972) Convenția pentru Conservarea Resurselor Vii Marine din Antarctica (1980) Convenția privind Reglementarea Activităților în domeniul Resurselor Minerale din Antarctica (semnat în 1988, neintrat în vigoare) Protocolul de Protecția Mediului pe lângă Tratatul Antarcticii a fost semnat la 4 octombrie 1991 și a intrat în vigoare la 14 ianuarie 1998; acest acord împiedică dezvoltarea și asigură protecția mediului antarctic prin cinci anexe dedicate poluării marine, faunei și florei, evaluărilor de impact ecologic, gestionării deșeurilor, respectiv zonelor protejate. Các thỏa thuận khác — khoảng 200 đề xuất được thông qua tại các cuộc họp tham vấn của hiệp ước và đã được phê chuẩn - bao gồm: Các biện pháp được thỏa thuận nhằm bảo tồn hệ động thực vật châu Nam Cực (1964) (có hiệu lực vào năm 1982) Công ước về bảo tồn hải cẩu Nam Cực (1972) Công ước về bảo tồn sinh vật biển Nam Cực (1980) Công ước điều chỉnh các hoạt động khai khoáng ở châu Nam Cực (1988) (mặc dầu đã được ký kết vào năm 1988, nhưng sau đó công ước này lại bị bác bỏ và không bao giờ có hiệu lực) Nghị định thư về bảo vệ môi trường ở Vùng Nam Cực được ký kết vào này 4 tháng 10 năm 1991 và bắt đầu có hiệu lực vào ngày 14 tháng 1 năm 1998, thỏa thuận này nhằm mục đích phòng ngừa và quy định về việc bảo vệ môi trường Vùng Nam Cực thông qua 5 phụ lục cụ thể về ô nhiễm biển, động thực vật, đánh giá tác động của môi trường, quản lý rác thải và bảo vệ các khu vực tự nhiên. |
Deci, cred că trebuie să inventăm o nouă agricultură care să împletească cele mai bune idei de agricultură comercială cu revoluția verde, cu cele mai bune practici de agricultură eco și locală, precum și de protecție a mediului, ca acestea să nu fie în conflict, ci să colaboreze într- o nouă formă de agricultură, pe care am denumit- o " terracultură ", agricultură la nivel planetar. Vậy nên những gì phải làm là tạo ra một nền nông nghiệp có tất cả những ý tưởng tốt nhất về nông nghiệp thương mại và cách mạng xanh cùng những ý tưởng về nông nghiệp hữu cơ và thực phẩm trong nước và những ý tưởng tốt nhất về việc bảo vệ môi trường, không được để chúng mâu thuẫn nhau mà phải kết hợp nhau để tạo nên một kiểu nông nghiệp mới mà tôi gọi là " văn hóa lục địa ", hay nông nghiệp toàn cầu. |
Deci, cred că trebuie să inventăm o nouă agricultură care să împletească cele mai bune idei de agricultură comercială cu revoluția verde, cu cele mai bune practici de agricultură eco și locală, precum și de protecție a mediului, ca acestea să nu fie în conflict, ci să colaboreze într-o nouă formă de agricultură, pe care am denumit-o „terracultură”, agricultură la nivel planetar. Vậy nên những gì phải làm là tạo ra một nền nông nghiệp có tất cả những ý tưởng tốt nhất về nông nghiệp thương mại và cách mạng xanh cùng những ý tưởng về nông nghiệp hữu cơ và thực phẩm trong nước và những ý tưởng tốt nhất về việc bảo vệ môi trường, không được để chúng mâu thuẫn nhau mà phải kết hợp nhau để tạo nên một kiểu nông nghiệp mới mà tôi gọi là "văn hóa lục địa", hay nông nghiệp toàn cầu. |
În mediile, locurile sau comunitățile în care există un mare risc de boli infecțioase, laptele matern poate oferi incredibil de multă protecție. Môi trường hay sinh thái hay cộng đồng có nhiều nguy cơ tiềm ẩn bệnh truyền nhiễm, sữa mẹ là lá chắn trên cả tuyệt vời. |
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială. Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protecția mediului trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.