pronken met trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pronken met trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronken met trong Tiếng Hà Lan.

Từ pronken met trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khoe, khoe khoang, khoe mẽ, đt. hiển thị, dt. màn hình, chưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pronken met

khoe

(show off)

khoe khoang

(show off)

khoe mẽ

(show off)

đt. hiển thị, dt. màn hình

chưng

(show off)

Xem thêm ví dụ

Wat kan het verleidelijk zijn te pronken met dure dingen die men zich heeft aangeschaft!
Thật khó mà tránh việc khoe những của cải quí giá của mình!
Misschien wilde ze niet vrolijk met haar voorrecht pronken, maar bespotte ze het vrolijk pronken met voorrechten.
Có thể thay vì tỏ ra vui mừng vì đặc quyền của mình, cô ấy mỉa mai sự phô trương đặc quyền ấy.
Nog een reden achter het gebruik is dat grootouders bij vrienden en familieleden kunnen pronken met hun kleinkinderen.
Một lý do khác khiến một số người gửi con về là vì ông bà có thể khoe với bạn bè và họ hàng về cháu mình.
Dieven, ook kinderen, kiezen vaak mensen als doelwit die pronken met dure juwelen en elektronica.
Kẻ trộm cướp, kể cả trẻ em liều mạng, thường nhắm vào những người phô trương nữ trang, vật dụng điện tử đắt tiền.
Pronken met spelonken 36.
Gửi người đi qua 36.
Sommigen bootsen de wereld na door te pronken met de betaling of de ontvangst van een hoge bruidsprijs.
Một số người bắt chước thế gian trong việc phô trương việc trả hoặc nhận một sính lễ đồ sộ.
Hij was net genoeg beschaafd om te pronken met zijn outlandishness in de vreemdste mogelijke manieren.
Ông được chỉ đủ văn minh để hiển thị outlandishness của mình trong các kỳ lạ nhất có thể cách cư xử.
Ze pronken met prijzen en rapporten.
Chúng sẽ làm phiền ta với phòng trưng bày cúp hay bảng điểm nữa.
Zal ik een van mijn niets vermoedende buren overvallen, zodat je kunt pronken met je gevechtskunsten, en ze misschien allemaal afslachten?
Ta nghĩ ta sẽ ghé thăm tên hàng xóm đáng ngờ của mình, Để con có thể thể hiện bản lĩnh của mình, và tàn sát tất cả bọn chúng?
Velen trachten opzichtig te pronken met hun bezittingen door dure kleding te dragen en talloze kratten bier te laten aanrukken.” — Afrika.
Nhiều kẻ phô trương bằng cách mặc những y-phục đắt tiền, hay mang đến từng két rượu bia” (Phi-châu).
Godvruchtige liefde en gevoeligheid voor de gevoelens van anderen zal ons ertoe bewegen niet te pronken met onze vermeende bekwaamheden en kwaliteiten.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có.
14 Alles in de wereld stimuleert ‘vleselijke verlangens, dingen waar de ogen naar verlangen en het pronken met je middelen van bestaan’ (1 Joh.
14 Thế gian không ngừng cổ vũ “sự ham muốn của xác thịt, sự ham muốn của mắt và sự phô trương của cải” (1 Giăng 2:16).
Aan het eind van hun leven konden Bezaleël en Oholiab niet pronken met medailles, prijzen of standbeelden voor hun degelijke constructies en schitterende ontwerpen.
Vào cuối đời, Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp không nhận được bất kỳ cúp, huy chương hay kỷ niệm chương nào để khoe với người khác về những thiết kế xuất sắc và công trình có chất lượng của mình.
We kunnen dit mannetje volgen in het veld, waar hij zich voegt bij honderden andere mannetjes die allemaal lopen te pronken met hun nieuwe baltssignalen.
Hãy theo chân con đực này ra cánh đồng nơi nó hòa cùng hàng trăm con đực khác phát đi tín hiệu giao phối của mình.
Zing in harmonie met de rest en pronk niet met je stem.
Paul, em chú ý hát cùng với người khác và bớt khoe giọng hát hay ho của mình một chút đi được không?
Zonder bij deze genezingen kosten in rekening te brengen, te pronken met zijn vermogens of zijn eigen heerlijkheid te zoeken, vestigde Jezus de aandacht op Gods liefde en barmhartigheid.
Trong những lần chữa bệnh đó, Chúa Giê-su không lấy tiền hoặc khoe khoang tài năng của mình, cũng chẳng tìm kiếm danh vọng cho chính mình, nhưng ngài đã làm nổi bật lòng yêu thương và thương xót của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Thuisgekomen gaf Min haar moeder een ander cadeau: een roze handtas van Dooney & amp; Bourke, en een paar dagen later liep haar zus te pronken met een kastanjebruine LeSportsac schoudertas.
Khi về đến nhà, Min lại cho mẹ mình một món quà khác: một túi xách màu hồng hiệu Dooney & amp; Bourke, và một vài đêm sau, em gái của cô đã khoe ra một chiếc balo LeSportsac màu nâu.
Thuisgekomen gaf Min haar moeder een ander cadeau: een roze handtas van Dooney & Bourke, en een paar dagen later liep haar zus te pronken met een kastanjebruine LeSportsac schoudertas.
Khi về đến nhà, Min lại cho mẹ mình một món quà khác: một túi xách màu hồng hiệu Dooney & Bourke, và một vài đêm sau, em gái của cô đã khoe ra một chiếc balo LeSportsac màu nâu.
7 De heer des huizes is niet gewoon aan het pronken met zijn bezittingen zoals koning Hizkia uit de oudheid dat een keer deed — met heel trieste gevolgen (2 Koningen 20:13-20).
7 Không phải chủ nhà muốn khoe tài sản như vua Ê-xê-chia từng làm, điều đã dẫn đến hậu quả đau buồn (2 Các Vua 20:13-20).
In westerse landen, waar rondparaderen en pronken met de veren het voornaamste doel in het leven van de pauw lijkt te zijn, nemen mensen misschien aan dat de vogel weinig andere nuttige eigenschappen heeft.
Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng.
12 Sommigen denken dat „het opzichtige geuren met de middelen voor levensonderhoud die men heeft” betrekking heeft op het pronken met haute-couture kleding of een overdaad aan juwelen, zoals door vier of vijf ringen tegelijkertijd te dragen (Jak.
12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3).
In tijdschriften en op de televisie zien we de idolen van het witte doek, de helden van het sportveld — idolen die veel jonge mensen willen nadoen — die Gods wetten negeren en pronken met hun zondige levenswijze, schijnbaar zonder nare gevolgen.
Các tạp chí và chương trình truyền hình đăng hình ảnh của các minh tinh điện ảnh, những người hùng của sân vận động—những người mà nhiều người trẻ tuổi ao ước bắt chước—những người bất chấp các luật pháp của Thượng Đế và công khai tham gia vào những lối thực hành tội lỗi, dường như không có những hậu quả xấu.
In tijdschriften en op de televisie zien we de idolen van het witte doek, de helden van het sportveld — idolen die veel jonge mensen willen nadoen — die Gods wetten negeren en pronken met hun zondige levenswijze, schijnbaar zonder nare gevolgen.
Các tạp chí và chương trình truyền hình đăng hình ảnh của các minh tinh điện ảnh, những anh hùng của sân vận động—những người mà nhiều người trẻ tuổi ao ước bắt chước—những người bất chấp các luật pháp của Thượng Đế và công khai tham gia vào những lối thực hành đầy tội lỗi, dường như không có những hậu quả xấu.
Te oordelen naar de afmetingen van dit verhoogde podium, alsook van de omsloten ruimte zelf, oppert Woodhead dat dit een soort paradeplaats geweest kan zijn om te pronken met de militaire sterkte van de destijds met het grootste aantal strijdwagens uitgeruste krijgsmacht in het Midden-Oosten.
Dựa theo kích thước của bậc thềm cao này, cũng như của hàng rào, ông Woodhead suy đoán rằng đây có thể là một kiểu sân duyệt binh để phô trương sức mạnh quân sự của lực lượng lớn nhất về chiến xa tại Trung Đông thời đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronken met trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.