prohibitiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prohibitiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prohibitiva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prohibitiva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để ngăn cấm, cấm, quá cao, kỳ cục, khó gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prohibitiva

để ngăn cấm

(prohibitive)

cấm

(prohibitive)

quá cao

kỳ cục

khó gần

Xem thêm ví dụ

Podríamos pensar que la matrícula no es demasiado cara, pero es prohibitiva para millones de personas pobres.
Bây giờ bạn có thể nghĩ rằng, với tôi và bạn, lệ phí thi này không mắc, chúng cũng ổn thôi, nhưng chúng đang cản trở hàng triệu người nghèo.
(Filipenses 3:15; 1 Timoteo 1:19; Hebreos 5:14.) Aun cuando una persona en realidad sigue un derrotero que parece ser extremado o peligroso, ¿es el establecer una regla prohibitiva la mejor solución?
(Phi-líp 3:15; I Ti-mô-thê 1:19; Hê-bơ-rơ 5:14). Ngay cả khi một người thật sự theo đuổi con đường có vẻ quá khích hoặc nguy hiểm, phải chăng luật ngăn cấm là giải pháp tốt nhất?
Las grandes bandas se hicieron costosamente prohibitivas, el rock and roll se estaba popularizando, y el teatro musical estadounidense viró a un formato que incluía ballet con narrativa más que la extensión de funciones de variedad como había sido en el pasado.
Những ban nhạc lớn bị giới hạn bởi chi phí, rock & amp; roll trở thành loại nhạc phổ biến, và nhạc kịch Mỹ chuyển hướng sang loại hình kết hợp ballet và kể chuyện hơn là sự mở rộng các chương trình tạp kỹ như trước đây.
Estos efectos se sienten más fuertemente en comunidades aborígenes y otras más remotas en donde los costos de hacer reparaciones son prohibitivos.
Các hiệu ứng này được cảm nhận đặc biệt là ở vùng sâu vùng xa của thổ dân và các trường hợp chi phí sửa chữa là cấm kỵ.
En Kisangani, a principios de mayo de 1997, un kilogramo de papas costaba unos 3 dólares (E.U.A.), un precio prohibitivo para la mayoría de las personas.
Vào đầu tháng 5 năm 1997, tại Kisangani, giá một kí khoai tây tới ba đô-la, vượt quá sức chi tiêu của phần lớn dân chúng.
Y no debe olvidarse el hecho de que en muchos lugares no existen instalaciones para operaciones de microcirugía o el costo de estas es prohibitivo.
Và không nên lờ đi sự kiện là ở nhiều nơi có thể không có sẵn những phương tiện cho vi phẫu thuật, hoặc tổn phí có thể quá cao.
Se dio cuenta de que estos audífonos funcionaban con unas pilas que debían cambiarse muy seguido a un costo prohibitivo para la mayoría de los usuarios que él conocía.
làm việc cho tổ chức phi lợi nhuận tại Botswana, sản xuất các thiết bị trợ thính. Anh nhận ra những thiết bị trợ thính này cần được thay pin thường xuyên, điều vượt quá khả năng của phần lớn người sử dụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prohibitiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.