procedure trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procedure trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedure trong Tiếng Hà Lan.
Từ procedure trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thủ tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procedure
thủ tụcnoun Laat iemand van jouw team, haar gewon de procedure uitleggen. Cứ bảo người trong nhóm anh làm các thủ tục đầy đủ. |
Xem thêm ví dụ
Begin procedure verspreiden toxine. Đang bắt đầu thủ tục phát tán độc tố. |
Als u een boek ziet op Google Play of in Google Boeken waarvan u de rechten bezit maar het boek niet heeft ingediend, volgt u de juiste procedure voor verwijdering op basis van hoeveel van het boek beschikbaar is als voorbeeld. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Dat is ook de reden waarom de EU- procedure, de inzet van Turkije om toe te treden tot de EU, in Turkije de steun heeft gekregen van vrome islamieten, ondanks dat sommige seculiere naties er tegen waren. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
De procedure voor het goedkeuren van prijswijzigingen voor segmenten is afhankelijk van het soort licentie voor dit segment: algemeen of direct. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
Baruch hielp Jeremia en zijn neef om bij hun zakelijke transactie de noodzakelijke wettelijke procedure te volgen, ook al waren de beide mannen familie van elkaar. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
Procedure voor doorvoer van Thalaronstraling is gestart. Bắt đầu tiến hành quy trình truyền dẫn phóng xạ thalaron... Kích hoạt! |
* Volg de procedure op pagina 15 van dit boekje: (1) onderken het probleem, (2) besluit te handelen, en (3) blijf je verbeteren. * Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện. |
Volg dezelfde procedure als bij andere producttypen bij het indienen van mobiele telefoons zonder abonnement en met een vaste prijs. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
Dezelfde procedure zal worden gevolgd voor het programma van de speciale dagvergadering, alleen zal er dan één onderdeel van 15 minuten zijn om op het hele programma terug te blikken. Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình. |
Hier volgt een overzicht van de procedure voor het delen: Dưới đây là tóm tắt quá trình chia sẻ: |
Herhaal deze procedure totdat minstens één cursist de juiste passage heeft gevonden. Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng. |
Herhaal deze procedure totdat minstens één cursist de juiste passage heeft gevonden. Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học sinh đã tìm ra đoạn đúng. |
▪ Zaalwachters en degenen die met de symbolen rondgaan, dienen van tevoren uitgekozen te worden en instructies te krijgen omtrent hun taken, de juiste procedure die gevolgd moet worden en de noodzaak van gepaste kleding en uiterlijke verzorging. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang. |
Waarom zou het Ministerie van Justitie betalen voor en cosmetische procedure? Tại sao Sở Tư pháp lại thanh toán tiền viện phí cho một ca phẫu thuật thẩm mỹ? |
Wat is de procedure, majoor? Thủ tục là gì, Thiếu Tá? |
▪ Zaalwachters en degenen die met de symbolen rondgaan, dienen van tevoren uitgekozen te worden en instructies te krijgen omtrent hun taken, de juiste procedure die gevolgd moet worden en de noodzaak van gepaste kleding en uiterlijke verzorging. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Op basis van dit resultaat is dit nu een procedure die in de hele wereld wordt toegepast. Honderden kinderen zijn al geholpen met deze chirurgie. Dựa trên kết quả đó, hiện nay phương pháp được áp dụng trên thế giới, và đã có hàng trăm đứa bé được cứu nhờ loại phẫu thuật này. |
Nu neemt hij aan beide polsen op verschillende plaatsen en met wisselende druk Kwok Kits hartslag op, een procedure die naar men gelooft de gesteldheid van verscheidene organen en delen van het lichaam aangeeft. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
Hij legde uit dat deze procedure al was toegepast bij twee andere patiënten en dat ze een derde patiënt nodig hadden voor een publicatie. Và ông ấy giải thích là họ đã thực hiện pháp đồ đó với hai bệnh nhân rồi, và họ cần bệnh nhân thứ ba để hoàn thành báo cáo. |
Dit bracht me aan het denken, weet u dat deze procedure in ongeveer 40 jaar niet veranderd is. Thế nên tôi nghĩ là, bạn biết đấy, qui trình này đã 40 năm không thay đổi rồi. |
Cerebellux procedure? Giao thức Cerebellux? |
Het is geen moeilijke taak als je je op Jehovah verlaat en de fundamentele procedure van de Wachttoren-studie volgt. Đó không phải là chuyện khó nếu bạn đặt tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va và làm theo thể thức căn bản của Buổi Học Tháp Canh. |
De procedure om geestelijk licht te vergaren, is een levenslang streven. Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời. |
▪ Zaalwachters en degenen die met de symbolen rondgaan, dienen van tevoren uitgekozen te worden en instructies te krijgen omtrent de juiste procedure en hun taken. ▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức. |
Ik was aan't scheiden van m'n man maar hij stierf voor de procedure was afgehandeld. Tôi đang ly dị chồng tôi, nhưng ảnh chết trước khi hoàn tất giấy tờ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedure trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.