problematiek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problematiek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problematiek trong Tiếng Hà Lan.

Từ problematiek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mơ hồ, không chắc, còn phải bàn, khó khăn, rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problematiek

mơ hồ

(problematical)

không chắc

(problematical)

còn phải bàn

(problematical)

khó khăn

(problem)

rắc rối

Xem thêm ví dụ

Dus we besloten om een open source business model aan te nemen waarbij iedereen, overal in de wereld, een lokale afdeling kon beginnen, en zich kunnen mengen in lokale problematiek.
Vì thế chúng tôi quyết định sử dụng 1 kiểu nguồn mở kinh doanh mà bất cứ ai ở nơi nào trên thế giới đều có thể bắt đầu 1 chương trình địa phương bao gồm các vấn đề trong khu vực.
In 1964 richtte premier Lester Bowles Pearson een comité op om de voortdurende problematiek aangaande het gebrek aan een officiële Canadese vlag op te lossen.
Năm 1964, Thủ tướng Lester B. Pearson thành lập một ủy ban để giải quyết vấn đề, thổi bùng một cuộc tranh luận nghiêm trọng về việc thay đổi quốc kỳ.
Maar tegelijkertijd ligt de kern van de huidige problematiek in het Beveridge-rapport.
Nhưng tại thời điểm đó, Beveridge đã gieo lên những thách thức của ngày hôm nay.
Maar wat doen wij hier persoonlijk tegen -- wat is onze contributie bij deze problematieken?
Nhưng điều chúng ta làm ở mức độ cá nhân sẽ đóng góp thế nào vào đại cuộc?
Ik werk al meer dan 20 jaar in de problematiek van armoede, en dus is het ironisch dat het probleem en de vraag waar ik het meest mee worstel is hoe je eigenlijk armoede definieert.
Tôi đã và đang làm việc với các vấn đề trong lĩnh vực đói nghèo hơn 20 năm, bởi thế, mỉa mai thay khi vấn đề và câu hỏi mà tôi thấy vướng mắc nhất nằm trong việc đĩnh nghĩa đói nghèo.
WIMP's (Engels acroniem voor Weakly Interacting Massive Particles) zijn deeltjes die in de astronomie worden gebruikt om de problematiek rond donkere materie te verklaren.
WIMP, viết tắt của Weakly interacting massive particles (tạm dịch là những hạt có khổi lượng lớn và sức tương tác lại rất yếu) là những hạt rải đầy trong vũ trụ được đặt ra để giải thích về Vật chất tối.
En sindsdien heb ik de ontstane problematiek in de rechten van werklieden gevolgd.
Và kể từ đó tôi đã theo các vấn đề quyền công nhân còn chưa khép lại.
Beide gevallen illustreren de problematiek rond rampzalige gebeurtenissen en bieden ons inzicht in hoe we daar mee om kunnen gaan.
Cả hai đều minh họa thử thách của chúng ta để hiểu về những nỗi gian nan, hoạn nạn, và thảm cảnh cùng giúp chúng ta hiểu về cách có thể đối phó với các điều này.
Over de vluchtelingen problematiek.
Các vấn đề về nhân quyền.
Ik denk dat het misschien ook interessant is dat het twee problematieken behandelt, de stijging van de zeespiegel en 't geloof.
Và tôi nghĩ nó cũng hấp dẫn với 2 vấn đề liên quan đến nước và tín ngưỡng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problematiek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.