principaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ principaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principaux trong Tiếng pháp.

Từ principaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ, chính, quan trọng, chủ yếu, cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ principaux

chủ

(main)

chính

(main)

quan trọng

(main)

chủ yếu

(main)

cả

(main)

Xem thêm ví dụ

Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
En 670, la base de Kairouan (en Tunisie actuelle) est créée pour des invasions futures ; Kairouan devient la capitale de la province islamique d'Ifriqiya, et l'un des principaux centres culturels arabo-islamiques du Moyen Âge.
Năm 670, Kairouan nay là Tunisia được thành lập như là một căn cứ để tiến hành các cuộc xâm lược xa hơn nữa; Kairouan trở thành thủ phủ của tỉnh Hồi giáo Ifriqiya và là một trong những trung tâm chính của văn hóa Hồi giáo-Ả Rập thời Trung cổ.
Nous pouvons soigner notre apparence spirituelle principalement de deux façons.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Les D'Harans mettront les caisses dans la tente principale.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
Lors de la transition d’un point principal à un autre, une pause permet à l’auditoire de réfléchir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Plotin (205-270 de notre ère), précurseur de ces penseurs, a conçu un système qui s’appuyait principalement sur les idées de Platon.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
(15250) Nishiyamahiro (15250) Nishiyamahiro est un astéroïde de la ceinture principale d'astéroïdes.
15250 Nishiyamahiro (tên chỉ định: 1990 DZ) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
En fait, il y avait un intérêt à travers le monde pour les nouveaux détecteurs et les environnements durables où ils sont nécessaires à produire, c'est-à-dire principalement dans le monde en développement.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Tongatapu, l’île principale, se trouve à environ 2 000 kilomètres au nord-est d’Auckland (Nouvelle-Zélande).
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Mais votre objectif principal à vous devrait être d’exprimer vos idées de manière claire et compréhensible.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Après avoir quitté la route principale, nous empruntons un chemin à deux voies qui mène à un champ géothermique.
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
La première dame Nancy Reagan fit de la guerre contre les drogues sa principale priorité en lançant la campagne d'éducation Just Say No pour décourager les enfants et les adolescents de toucher à la drogue.
Đệ Nhất Phu nhân Nancy Reagan coi cuộc chiến chống ma túy là ưu tiên chính của bà bằng cuộc vận động nhận thức về ma túy "Just Say No" với mục đích ngăn chặn trẻ em và thiếu niên không sử dụng ma túy như thú giải trí qua nhiều cách nói "không" khác nhau.
J'ai tellement changé de matière principale que mes conseillers m'ont dit que je devrais avoir un diplôme en études aléatoires.
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Toutefois, aux yeux de Dieu, le mari est le principal responsable de la famille. — Colossiens 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Hygie est le membre principal et éponyme de la famille d'Hygie et contient la quasi-totalité de la masse (plus de 90 %) dans cette famille.
Hygiea là thành viên chính của nhóm tiểu hành tinh Hygiea và chứa hầu hết khối lượng của nhóm này (hơn 90%).
Parallèlement, le Canada est le troisième principal investisseur étranger aux États-Unis.
Canada là nhà đầu tư nước ngoài lớn thứ ba tại Hoa Kỳ.
Au cours du temps, le plupart du carbone organique de la planète a été absorbé et stocké là, principalement par des microbes.
Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn.
" ou des équations de mouvement qui sont principalement mécaniques peuvent influer sur les solutions d'équation différentielle... "
" Trạng thái định tính của hệ động lực học hoặc các phương trình chuyển động trong đó chủ yếu thuộc cơ học có thể ảnh hưởng đến nghiệm của phương trình vi phân...
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Si nous nous préparons à l’avance, nous prêterons davantage attention aux points principaux et pourrons participer à la révision orale qui suit.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.