prikkelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prikkelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prikkelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ prikkelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kích thích, xúi giục, khích, khuyến khích, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prikkelen
kích thích(whet) |
xúi giục(to provoke) |
khích(exasperate) |
khuyến khích(spur) |
kích động(arouse) |
Xem thêm ví dụ
Dus de prikkels voor mensen die deze zone gaan helpen bouwen en die de basisregels gaan opstellen, gaan sterk de goede kant op. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
In deze dagen is ze altijd prikkelbaar. Những ngày này cô ấy hay vậy lắm. |
Als prikkels niet werken, als CEO's de lange termijn gezondheid van hun bedrijf verwaarlozen ten faveure van kort termijn verdiensten die tot enorme bonussen leiden, dan is de reactie altijd hetzelfde. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
Samen met lokale waterbedrijven hebben we een prikkel ingesteld om dat te doen. Vì thế, sau khi làm việc với những xí nghiệp nước địa phương, chúng tôi tạo ra động cơ cần thiết. |
Die waarschuwing kan beslist ook van toepassing gebracht worden op iemand die toelaat dat zijn ogen blijven kijken naar materiaal dat ten doel heeft ongeoorloofde hartstochten en begeerten te prikkelen of op te wekken. Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm. |
Nederige discipelen van Jezus Christus zullen herkennen welke sterke gevoelens, situaties en plaatsen tot pornografiegebruik prikkelen. Các môn đồ khiêm nhường của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ nhận được khả năng bén nhạy để nhận ra những cảm xúc sâu sắc, hoàn cảnh xã hội, môi trường xung quanh là những điều gây ra cám dỗ để sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Ze waren in staat verrassend te denken door die verrassende prikkels. Họ có thể suy nghĩ thoát là nhờ đầu óc họ còn nhiều lỗ trống. |
Door loyaal christelijke beginselen hoog te houden zoals zij die begrepen of door te reageren op de prikkels van het geweten, betoonden zij zich Jehovah’s vriendschap waardig. Bằng cách trung thành giữ vững những nguyên tắc của đạo đấng Christ mà họ đã hiểu hay là bằng cách đáp ứng trước sự thôi thúc của lương tâm, họ đã chứng tỏ xứng đáng làm bạn của Đức Giê-hô-va. |
Je proeft de prikkel van het metaal op je tong gecombineerd met de smaak van haar kut. Bạn có thể cảm nhận sự sâu sắc mùi vị kim loại trên lưỡi... trộn lẫn với mùi vị âm hộ của cô ấy. |
We hebben prikkels nodig. Chúng ta cần động lực. |
14 Bovendien kan emotionele gespannenheid van de moeder een verandering in de produktie van haar hormonen teweegbrengen en de foetus overactief maken, wat tot gevolg heeft dat het pasgeboren kind rusteloos en prikkelbaar is. 14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội. |
Dankzij Hem, vanwege zijn allesovertreffende liefdesoffer, bestaat de prikkel des doods niet meer, noch overwint het graf. Với sự biết ơn, bởi vì nhờ vào lòng hy sinh bác ái bao la của Ngài, mà sẽ không còn nọc chết và mộ phần không còn chiến thắng nữa |
8 Maar er is wél een aopstanding, daarom heeft het graf geen overwinning en is de prikkel van de bdood in Christus verzwolgen. 8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô. |
de geestelijke prikkel die ik nodig had. cho tôi sự khích lệ về thiêng liêng mà tôi cần. |
Zijt gij niet de kinderen der overtreding, het zaad der valsheid, degenen die de hartstocht prikkelen onder grote bomen, onder elke lommerrijke boom, die de kinderen slachten in de stroomdalen onder de kloven der steile rotsen?” — Jesaja 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
Soms werden prikkels als wapen gebruikt. Đôi khi người ta dùng cây đót làm vũ khí. |
Betere prikkels, meer prikkels. Những chuyện tốt đẹp hơn, nhiều hơn thế. |
Het gaat om prikkeling. Nó hướng đến sự kích thích các giác quan. |
Zolang je dit baantje hebt, heb je geen prikkel om werk te zoeken. Nếu cậu hỏi tớ thì, ngay khi cậu đang có việc này thì không thể theo đuổi được thứ cậu muốn. |
Ze is prikkelbaar en slaapt 18 uur per dag. Cô ấy dễ cáu kỉnh và ngủ 18 giờ 1 ngày. |
Net als met elke andere verkeerde prikkeling zal datgene wat aanvankelijk prikkelt, al gauw alledaags en gewoon worden. Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường. |
Wij zullen dan eerder geneigd zijn attent en hulpvaardig te zijn in plaats van prikkelbaar en kritisch. Thế rồi chúng ta sẽ càng có ý tứ và giúp đỡ người khác nhiều hơn thay vì tỏ ra cáu kỉnh và chỉ trích. |
De gedachte die ik jullie vandaag wil voorleggen, is dat we onze uitdagingen en beperkingen niet alleen zien als iets negatiefs of slechts, maar ook als zegeningen, als geschenken die we kunnen inzetten om onze verbeelding te prikkelen, die ons verder brengen dan we ooit voor mogelijk hielden. Điều mà tôi muốn thử thách các bạn ngày hôm nay là thay vì chỉ nhìn vào những chướng ngại và sự hạn chế như thứ gì đó rất tiêu cực và tồi tệ, ta có thể bắt đầu nghĩ đến nó như những phúc lành, những món quà tuyệt vời thắp lên sự sáng tạo và giúp ta tiến xa hơn ra khỏi những gì ta nghĩ mình có thể. |
In Romeinen 10:19 wordt hetzelfde werkwoord weergegeven met „tot hevige toorn prikkelen”. Nơi Rô-ma 10:19, cũng động từ này được dịch là “chọc giận”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prikkelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.