pricepe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pricepe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pricepe trong Tiếng Rumani.

Từ pricepe trong Tiếng Rumani có nghĩa là hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pricepe

hiểu

verb

Crezi că a priceput când am desenat casa asta?
Chị vẽ cái nhà này em nghĩ anh ấy hiểu không?

Xem thêm ví dụ

Pe lângă aceasta, echipele de voluntari care lucrează sub conducerea comitetelor regionale de construcţii îşi oferă de bunăvoie timpul, forţa şi priceperea pentru a construi excelente săli de întrunire în vederea închinării.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Am desenat atunci şarpele boa pe dinăuntru, pentru ca astfel să poată pricepe şi oamenii mari.
Tôi bèn vẽ phía trong của cái bụng con trăn, cốt là để cho người lớn dễ lĩnh hội.
Da. Joey se pricepe la arta, nu-i asa?
Yeah, Joey hiểu rõ về hội họa đấy chứ?
Aruncîndu–ne toate poverile — neliniştile, îngrijorările, decepţiile, temerile şi aşa mai departe — asupra lui Dumnezeu şi avînd încredere deplină în el, inima noastră beneficiază de tihnă — „pacea lui Dumnezeu care întrece orice pricepere“. — Filipeni 4:4, 7; Psalmul 68:19; Marcu 11:24; 1 Petru 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Ştii că nu mă pricep la scenarii complicate,
Em không giỏi tóm tắt truyện lắm,
Desigur, e vorba de idei - ceva la care guvernul nu prea se pricepe.
Nhưng tất nhiên, đó chỉ là ý tưởng -- đó không phải là điều chính phủ làm tốt.
Pricepeţi?
Các em đã hiểu rõ chưa?
Avocaţii şi psihologii lumii nu pot spera vreodată să ajungă la înţelepciunea şi priceperea pe care le manifestă Iehova.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Chiar te pricepi sa dai cu batul in balta.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
Aveam nevoie de ceară de albine pentru un proiect la care lucram; el era atât de priceput încât a fost în stare să facă cel mai frumos bloc de ceară de albine pe care l-am văzut vreodată, din bălegar de vacă, cutii de conservă și voalul lui pe care l-a folosit drept strecurătoare, chiar în această poiana.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
" este combinaţia de voinţă morală şi pricepere morală. "
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. "
Prietenul meu german e priceput la legile actuale.
Anh bạn người Đức này rất rành về luật pháp.
Te pricepi la cai?
Ông rành ngựa không?
Dulgherii se pricep la construcţii, la măsurători...
Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường.
De ce n-am priceput atunci când îmi ziceau?
Tại sao nó lại không mất đi rồi khi họ nói với tôi?
Se crede că Ezra, care era preot şi „un cărturar foarte priceput“, a avut mai târziu meritul de a compila întreaga carte a Psalmilor în forma sa actuală (Ezra 7:6).
(E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại.
pricep putin la femei.
Tôi chỉ biết một ít về phụ nữ.
Nu pricep de ce il tot protejam.
Tớ không hiểu sao chúng ta vẫn bảo vệ cậu ta.
pricep la minciuni!
Tớ nói dối giỏi lắm!
Tu chiar nu pricepi, nu-i aşa?
Anh vẫn chưa nhìn thấy được, đúng không?
Mă durea foarte tare să văd cum se chinuia să își găsească cuvintele, ea, care fusese o traducătoare atât de pricepută.
Tôi vô cùng đau lòng khi thấy vợ yêu dấu của mình, từng là một người dịch thành thạo, giờ lại khó nhớ từ để nói.
Dar tot nu pricep.
Nhưng tôi vẫn không hiểu được.
Nu mă prea pricep la vinuri.
Em không biết chọn.
Nu pricep:
Eh, tôi không hiểu.
Patriarhul Iov a fost întrebat: „Şi cine poate pricepe ruperea norului şi tunetul cortului Său [al lui Dumnezeu]?“
Có người hỏi tộc trưởng Gióp: “Ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, và tiếng lôi đình của nhà trại [Đức Chúa Trời]?”

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pricepe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.