pretinde trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretinde trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretinde trong Tiếng Rumani.
Từ pretinde trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cần, cản, giả vờ, đòi hỏi, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretinde
cần(need) |
cản(need) |
giả vờ(pretend) |
đòi hỏi(claim) |
muốn(need) |
Xem thêm ví dụ
Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
5. (a) Cum anume putem determina ce se pretinde pentru ca cineva să facă parte din „marea mulţime“ care va fi salvată? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Cei loiali Bisericii Scoţiene au considerat drept o „blasfemie“ faptul ca bărbaţi neinstruiţi, „crescuţi la războiul de ţesut, la acul de cusut sau la plug“ să pretindă că înţeleg Biblia şi să predice mesajul ei. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Dacă era comerciant şi trebuia să împrumute o sumă de bani, creditorul îi pretindea un jurămînt în numele zeilor . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
Există un rival care pretinde să fie moștenitorul Demon. Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ. |
Cum poate el să pretindă că este „pâinea care a coborât din cer”? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
Nimeni nu stabileşte după bunul său plac dacă practicarea unui anumit păcat pretinde excluderea. Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ. |
Caiafa ştie că evreii sunt neîngăduitori cu oricine pretinde că este Fiul lui Dumnezeu. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
Numai în acest fel şi cu acest sprijin va putea cineva să-şi pretindă moştenirea de drept în calitate de copil al lui Dumnezeu într-o familie eternă. Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu. |
Iată ce spune un biblist: „Cultul împăratului nu pretindea nimic ieşit din comun din partea celei mai idolatre naţiuni; astfel, când babilonienilor li s-a cerut să-i aducă învingătorului — Darius Medul — omagiul cuvenit unui dumnezeu, aceştia s-au conformat cu promptitudine. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Lucrul acesta nu pretinde elaborarea unui titlu atrăgător pentru a face din ea un eveniment unic sau memorabil, dar care ar imita petrecerile lumeşti, cum ar fi balurile în costume de epocă sau petrecerile mascate. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Să pretindem că nu s-a întâmplat nimic aici, bine? và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok? |
Mulţi oameni sunt ferm convinşi că faptul de a fi o persoană bună este tot ce pretinde Dumnezeu de la noi. Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt. |
Dacă ai privilegiul de a conduce un studiu biblic la domiciliu, ar fi bine să anticipezi situaţiile care îţi vor pretinde să foloseşti arta de a convinge. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Lucrul acesta pretinde însă eforturi (Proverbele 2:1–5). (Rô-ma 12:2) Điều này đòi hỏi phải nỗ lực. |
Pretinde să fie cu tine tot timpul, chiar dacă în unele locuri nu eşti bine-venit din cauza lui. Hắn lúc nào cũng đòi kè kè bên bạn, ngay dù điều đó khiến bạn không được tiếp đón ở một số nơi. |
Asistarea la întruniri poate pretinde adevărate sacrificii din partea celor care locuiesc departe de Sala Regatului. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Pretinde ca nu sunt aici. Cứ coi như tôi không có mặt ở đây. |
Cu ajutorul unei audiocasete, o pionieră specială pe nume Dora conduce studii pe baza broşurii Ce pretinde Dumnezeu de la noi? Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Explicînd acest despreţ, Grande Encyclopédie Larousse afirmă că termenul „sectă“ şi folosirea lui „irită sentimentele şi aţiţă la vehemenţă“ şi adaugă: „În general, comunitatea din care s-a desprins micul grup se pretinde că este autentică şi consideră că numai ea posedă în totalitate doctrina şi mijloacele de a obţine favoarea lui Dumnezeu, vorbind despre sectanţi cu un fel de milă dispreţuitoare. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Astfel, Liutprand putea să se pretindă ca un protector al catolicilor. Bản thân Smilodon có thể đã ăn xác mồi của loài sói dire. |
Această teamă pretinde să ne încredem fără rezerve în Iehova şi să ascultăm de el cu fidelitate. — Psalmii 2:11; 115:11. Sự kính sợ thể ấy đòi hỏi chúng ta phải tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va và trung thành vâng lời Ngài (Thi-thiên 2:11; 115:11). |
Nu este o defăimare a Fiului lui Dumnezeu să presupunem că religia sa pretinde ca un om să acţioneze asemenea unui înger într-o anumită situaţie şi asemenea unui demon în altă situaţie?“ Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?” |
Aceasta pretinde o meditare atentă, deoarece dacă introducerea ta este atît de îndepărtată de subiect încît pretinde lungi explicaţii detaliate, este mai bine să o abandonezi şi să găseşti un alt punct de plecare. Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu. |
Nu ceea ce pretinde. Ko phải là người ả giả danh rồi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretinde trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.