presteren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presteren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presteren trong Tiếng Hà Lan.
Từ presteren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thực hiện, đạt được, giành được, làm, bài tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presteren
thực hiện(achieve) |
đạt được(achieve) |
giành được(achieve) |
làm
|
bài tập
|
Xem thêm ví dụ
Als u slecht presterende automatische plaatsingen ziet, overweeg dan om ze toe te voegen aan uw zelfgekozen plaatsingen, een lager bod te selecteren en uw advertentietekst en bestemmings-URL's te optimaliseren om de prestaties te verbeteren. Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất. |
Gebruik het rapport Bodaanpassingen om goed (of slecht) presterende apparaattypen, locaties en tijdstippen te identificeren. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
En net zoals de trainingsdiscipline een sporter voorbereidt en kwalificeert om op het hoogste niveau in hun tak van sport te presteren, kwalificeert de geboden onderhouden je om die heilsverordeningen te ontvangen. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
In dit artikel worden de beste manieren besproken om uw app-campagnes in te stellen en te beheren, zodat ze zo goed mogelijk presteren. Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể. |
Nadat u de code heeft toegevoegd, geeft Google automatisch advertenties weer op optimale tijdstippen. Dit zijn momenten waarop ze waarschijnlijk goed presteren en een prettige gebruikservaring bieden. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
Aan de hand van deze informatie kunt u slecht presterende zoekwoorden verwijderen of nieuwe zoekwoorden toevoegen. Thông tin này có thể giúp bạn xóa những từ khóa kém hiệu quả hoặc thêm các từ khóa mới. |
Er zijn rapporten beschikbaar voor de best presterende advertentieblokken, voor kanalen, sites, landen en nog veel meer. Báo cáo có sẵn bao gồm: đơn vị quảng cáo, kênh, trang web, quốc gia hàng đầu và nhiều chỉ số khác. |
Experimenteer met deze opties en andere om te achterhalen welke stijlen het beste presteren op uw website of in uw app: Thử nghiệm với các tùy chọn kiểm soát này và các kiểm soát khác để tìm kiểu hoạt động tốt nhất trên trang web hoặc ứng dụng của bạn: |
U kunt ook overwegen meer te investeren in uw goed presterende campagnes. Bạn cũng có thể muốn xem xét đầu tư thêm vào các chiến dịch hoạt động tốt. |
U kunt ideeën opdoen voor zoekwoorden en advertentiegroepen, en u kunt zelfs zien hoe een lijst met zoekwoorden naar verwachting zal presteren. Bạn có thể tìm kiếm ý tưởng từ khóa và nhóm quảng cáo và thậm chí xem danh sách từ khóa có thể có hiệu quả như thế nào. |
In de tegenwoordigheid van je liefdevolle hemelse Vader trainde je en bereidde je je voor op je korte verblijf op aarde en... om hier te presteren. Nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng nhân từ, các em đã tập luyện và chuẩn bị đến thế gian trong một thời gian ngắn, và thi hành. |
Stel activiteiten en verwachtingen bij zodat ook zij goed kunnen presteren. Điều chỉnh các sinh hoạt và những kỳ vọng để giúp các học sinh đó thành công. |
Hier presteren de Amerikanen hoogst ongebruikelijk beter dan de Britten, omdat wij wel graag jullie media lezen, maar jullie niet de onze. Đây là một trong những điều ít xảy ra ở Mỹ hơn Anh vì chúng tôi thích đọc báo Anh, trong khi người Anh lại không đọc báo Mỹ. |
Met gedetailleerde verkeerssegmentering kunt u op elk gewenst moment zien wat uw verkeersbronnen zijn en hoe ze ten opzichte van elkaar presteren. Thiết lập phân đoạn lưu lượng truy cập thật chi tiết sẽ cho phép bạn, bất cứ lúc nào cũng có thể xem nguồn lưu lượng truy cập của bạn là nguồn nào và các nguồn này hoạt động như thế nào so với nguồn khác. |
Er was één persoon in de groep die volgens mij zeer goed zou presteren, maar in werkelijkheid slecht had gepresteerd. Có một người ở trong nhóm được kì vọng có thành tích cao thực tế đạt kết quả rất tồi tệ. |
In dit artikel vindt u informatie over drie soorten rapporten in Google Ads waarmee u inzicht kunt krijgen in hoe uw advertenties op verschillende locaties presteren. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu về ba loại báo cáo trong Google Ads có thể giúp bạn biết quảng cáo đang hoạt động thế nào ở các vị trí khác nhau. |
Overweeg om de cursisten tegen een vastgestelde norm te laten presteren in plaats van elkaar de loef af te steken. Cũng cân nhắc việc cho các học sinh tranh đua với một tiêu chuẩn thay vì với nhau. |
Voor elk van deze 12 componenten hebben we indicatoren om te meten hoe de landen presteren. Và với mỗi thành phần, chúng ta có những chỉ tiêu để đánh giá các quốc gia thực hiện ra sao. |
Scholen worden aangemoedigd om uit te zoeken wat scholieren binnen een beperkt gebied kunnen presteren. Những gì trường học được khuyến khích làm là tìm ra những gì trẻ em có thể làm được trong một mảng thành tích hạn hẹp |
Bedrijven die belang hechten aan diversiteit en inclusiviteit neigen ertoe Knokkers te steunen én presteren beter dan de rest. Những công ty cam kết hoạt động đa dạng thường ủng hộ "Kẻ hiếu chiến" và đạt hiệu suất cao hơn đối thủ cạnh tranh. |
KSM: Moeten jullie gemeenschapsdienst presteren? KSM: Được rồi, các anh đều cần giờ tình nguyện? |
Dus bekeek ik de landen waarvan de studenten academisch goed presteren en wat zij doen om hun leraren te verbeteren. Vì vậy, tôi nhìn vào các quốc gia nơi mà sinh viên học tập tốt và xem những gì họ đang làm để giúp giáo viên của họ cải thiện. |
Het is de afhankelijkheid van landbouwsubsidies en ondermaats presterende scholen en meer armoede op het platteland dan in de steden. Sự phụ thuộc vào sự trợ cấp nông nghiệp của chính phủ và những trường học dưới tiêu chuẩn và tỉ lệ nghèo đói cao hơn cả sống trong thành phố. |
Ondertussen leek het alsof haar ouders juist wilden dat ze meer ging presteren, alsof ze de tekortkomingen van haar broer moest compenseren. Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được. |
Gebruik het rapport om te beoordelen hoe verschillende campagnes in de loop van de tijd presteren in vergelijking met elkaar. Sử dụng báo cáo để đánh giá hiệu quả hoạt động của các chiến dịch khác nhau theo thời gian tương đối. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presteren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.